-

Thursday, July 15, 2021

PHRASAL VERBS : GROUP 3

-

 

Group 3 - Metaphorical Directions  

=hướng ẩn dụ, nghĩa bóng

 

 

pass away

My Grandfather passed away last week. The funeral is today.

Ông tôi đã qua đời vào tuần trước. Lễ tang ngày hôm nay.

get away with

I can’t believe you got away with cheating in your exam!

Tôi không thể tin rằng bạn đã không bị bắt khi gian lận / gian lận trót lọt trong kỳ thi của mình!

 

get back to

I'll get back to you as soon as I have an answer.

Tôi sẽ liên hệ lại với bạn ngay khi có câu trả lời. 

let __ down

I put my trust in you and you let me down. I can't forgive you.

Tôi đặt niềm tin vào bạn và bạn đã làm tôi thất vọng. Tôi không thể tha thứ cho bạn.

write __ down

Please can you write down everything he says.

Bạn làm ơn viết ra tất cả những gì anh ấy nói.

look down on

I don't like it when people look down on others because they are rich.

Tôi không thích những người giàu có coi thường người khác. 

fill __ in

Please fill in the gaps with the correct form of the verb.

Vui lòng điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ.

take __ in

There was too much information for me to take in.

Có quá nhiều thông tin đến nỗi tôi không thể tiếp nhận.

hand __ in

Please hand in your homework at the end of the lesson.

Các bạn nộp tập ở nhà vào cuối giờ học nhé. 

get into

If you get into difficulty at sea, you should call the coastguard.

Nếu bạn gặp khó khăn trên biển, bạn nên gọi lực lượng tuần duyên.

run  into

You'll never guess who I ran into today in town - my old piano teacher!

Bạn sẽ không bao giờ đoán được hôm nay tôi tình cờ gặp ai trong thị trấn - giáo viên dạy piano cũ của tôi!

 

drop __ off

You have to pay £2 to drop off passengers outside the airport.

Bạn phải trả 2 Anh kim (đồng bảng Anh) để trả khách bên ngoài sân bay. 

hold on

I can't hold on much longer. I’m going to fall!

Tôi không thể giữ lâu hơn nữa. Tôi sắp ngã!

put __ on

If you eat a lot of cakes you'll put on weight quickly.

 Nếu ăn nhiều bánh, bạn sẽ tăng cân nhanh chóng.

ask __ out

I was really shy at school and I didn't dare to ask any girls out.

Tôi thực sự rất nhút nhát ở trường và tôi không dám rủ bất kỳ cô gái nào đi chơi.

bring __ out

I can't wait for them to bring out the new Pokemon game.

Tôi không thể chờ đợi họ đưa ra trò chơi Pokemon mới.

come out

The first Harry Potter book came out in 1997.

Cuốn sách Harry Potter đầu tiên ra mắt vào năm 1997.

carry __ out

I want you to carry out all my instructions very carefully..

cross __ out

If you make a mistake, cross it out and write the answer below.

Nếu bạn mắc lỗi, hãy gạch bỏ và viết câu trả lời bên dưới.

drop out

I had to drop out of university because the course was too difficult.

Tôi đã phải bỏ học đại học vì khóa học quá khó.

eat out

I like eating out with my friends.

Tôi thích đi ăn với bạn bè của tôi.

give __ out

I always feel sorry for people who give out leaflets in the street.

Tôi luôn cảm thông với những người phát tờ rơi ngoài đường.

go out

I like to go out at weekends with my friends.

Tôi thích đi chơi vào cuối tuần với bạn bè của tôi.

go out with To date someone

When I was at school I went out with lots of girls.

Khi tôi còn đi học, tôi đã hẹn hò với rất nhiều cô gái.

hang out

At the weekends my son’s friends often hang out at my house.

Vào cuối tuần, bạn bè của con trai tôi thường chơi ở nhà tôi.

read __ out

The teacher asked me to read out what I had written.

Thầy giáo yêu cầu tôi đọc to những gì tôi đã viết.

stand out

I like to wear unusual clothes so that I stand out from the crowd.

Tôi thích mặc quần áo khác thường để tôi nổi bật giữa đám đông.

stick out

Be careful - your wallet is sticking out of your pocket!

Hãy cẩn thận - ví của bạn đang thò ra khỏi túi!

freak out To lose control of one's emotions

I freaked out when the airplane started shaking violently.

Tôi hoảng sợ khi máy bay bắt đầu rung lắc dữ dội.

freak __ out

Spiders freak me out. I’m so scared of them.

Những con nhện làm tôi hoảng sợ. Tôi rất sợ chúng. 

hang up

He hung up before I had time to explain. He was clearly very angry.

Anh ta cúp máy trước khi tôi có thời gian giải thích. Anh ấy rõ ràng đang rất tức giận.

pick __ up

I need to go to the post office to pick up a parcel.

Tôi cần đến bưu điện để nhận một bưu kiện.

 pick __ up

I’ll pick you up from outside your house at 18:30 tomorrow.

Tôi sẽ đón bạn từ bên ngoài nhà bạn lúc 18:30 ngày mai.

pick __ up

I called three times but nobody picked up the phone.

Tôi gọi ba lần nhưng không ai bắt máy.

 take __ up

I realised that I was putting on weight so I took up Yoga to get fit.

Tôi nhận ra rằng tôi đang tăng cân nên tôi đã tập Yoga để có được thân hình cân đối.

throw up = To  vomit.

I was really ill yesterday. I threw up three times.

Tôi thực sự bị ốm ngày hôm qua. Tôi đã mửa ba lần.

look up to

I really look up to my dad. He is an inspiration to me.

Tôi thực sự ngưỡng mộ bố tôi.  Ông là nguồn cảm hứng cho tôi.

warm up

It’s important to warm up before you do sports.

Điều quan trọng là phải khởi động trước khi chơi thể thao.

 

 

www.learnenglishteam.com

No comments: