-

Wednesday, October 5, 2016

Family Vocabulary Word List

-

A
adoption
adoptive father
adoptive mother
ancestor
aunt


READ MORE - Family Vocabulary Word List

Sunday, March 20, 2016

Nghe 2171 từ tiếng Anh trong câu và tải âm thanh cả câu xuống máy

-
Nghe 2171 từ tiếng Anh trong câu. Bấm vào mũi tên màu xanh trước câu để nghe bao nhiêu lần cũng được.

Tải xuống máy để nghe khi không có mạng hoặc mang đến lớp để dạy: Bấm chuột phải vào mũi tên màu xanh, chọn Open in new window. Trên màn hình mới, bấm chuột phải vào biểu tượng cái loa, chọn Save video as.

Hãy bấm vào kiên kết sau: http://www.manythings.org/audio/sentences/
READ MORE - Nghe 2171 từ tiếng Anh trong câu và tải âm thanh cả câu xuống máy

Một số trang web học tiếng Anh miễn phí

- READ MORE - Một số trang web học tiếng Anh miễn phí

Thành ngữ tiếng Anh - Ngo Quoc Hung

-



Thành ngữ tiếng Anh

1. all cats are grey in the dark (in the night)
    o (tục ngữ) tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh
2. cat in the pan (cat-in-the-pan)
    o kẻ trở mặt, kẻ phản bội
3. to turn cat in the pan
    o trở mặt; thay đổi ý kiến (lúc lâm nguy); phản hồi
4. after rain comes fair weather (sunshine)
    o hết cơn bĩ cực tới hồi thái lai
6. the cat is out the bag
    o điều bí mật đã bị tiết lộ rồi
7. to fight like Kilkemy cats
    o giết hại lẫn nhau
8. in the room of...
    o thay thế vào, ở vào địa vị...
9. no room to swing a cat
    o hẹp bằng cái lỗ mũi; không có chỗ nào mà xoay trở
10. back and belly
      o cái ăn cái mặc
11. at the back of one's mind
      o trong thâm tâm, trong đáy lòng
12. to be at the back of somebody
      o đứng đằng sau lưng ai; trợ lực cho ai, ủng hộ ai, làm hậu thuẫn cho ai
      o đuổi theo sát ai
13. to be at the back of something
      o biết được nguyên nhân sâu xa, nắm được bí mật của cái gì
14. to be on one's back
      o nằm ngửa
      o bị thua, bị thất bại, nàm vào hoàn cảnh bất lực
      o ốm liệt giường
15. behind one's back
      o làm việc cật lực, làm việc đến sụm cả lưng
16. to break somebody's back
      o bắt ai làm việc cật lực
      o đánh gãy sống lưng ai
17. to crouch one's back before somebody
      o luồn cúi ai, quỵ luỵ ai
18. to get (set) somebody's back up
      o làm cho ai nổi giận, làm cho ai phát cáu
19. to get (put, set) one's back up
      o nổi giận, phát cáu
20. to get to the back of something
      o hiểu được thực chất của vấn đề gì
21. to give (make) a back
      o cúi xuống (chơi nhảy cừu)
22. to put one's back into something
      o miệt mài làm việc gì, đem hết nhiệt tình ra làm việc gì
23. to rob one's belly to cover one's back
      o (xem) rob tục ngữ) lấy của người này để cho người khác; vay chỗ này để đập vào chỗ kia
24. to talk throught the back of one's neck
      o (xem) neck (từ lóng) nói lung tung, nói bừa bãi
25. to turn one's back upon somebody
      o quay lưng lại với ai
26. with one's back against (to) the wall
      o lâm vào thế cùng
27. there is something at the back of it
      o trong việc này có điều gì uẩn khúc
28. to be on one's bones
      o túng quẫn, đi đến chỗ túng quẫn
29. to bred in the bones
      o ăn vào tận xương tuỷ, không tẩy trừ được
30. what is bred in the bone will not go (come) out of the flesh
      o (tục ngữ) quen nết đánh chết không chừa
31. to cast [in] a bone between...
      o gây mối bất hoà giữa...
32. to cut price to the bone
      o giảm giá hàng tới mức tối thiểu
33. to feel in one's bones
      o cảm thấy chắc chắn, tin hoàn toàn
34. to have a bone in one's arm (leg)
      o (đùa cợt) mệt nhừ người không muốn nhấc tay (không buồn cất bước) nữa
35. to have a bone in one's throat
      o (đùa cợt) mệt không muốn nói nữa; không muốn mở miệng nữa
36. to keep the bone green
      o giữ sức khoẻ tốt; giữ được trẻ lâu
37. to make no bones about (of)
      o không do dự, không ngập ngừng; không nghi ngại gì; không giấu giếm
38. to make old bones
      o sống dai, sống lâu
39. blood and iron
      o chính sách vũ lực tàn bạo
40. blood is thicker than water
      o (tục ngữ) một giọt máu đào hơn ao nước lã
41. to breed (make, stir up) bad blood between persons
      o gây sự bất hoà giữa người nọ với người kia
42. to drown in blood
      o nhận chìm trong máu
43. to freeze someone's blood
      o (xem) freeze làm ai sợ hết hồn
44. to get (have) one's blood up
      o nổi nóng
45. to get someone's blood up
      o làm cho ai nổi nóng
46. in cold blood
      o chủ tâm có suy tính trước
      o nhẫn tâm, lạnh lùng, không ghê tay (khi giết người)
47. to make one's blood boil
      o (xem) boil làm cho máu sôi lên, làm giận sôi lên
48. to make someone's blood run cold
      o (xem) cold làm cho ai sợ khiếp
49. you cannot get (take) blood (out of) stone
      o không thể nào làm mủi lòng kẻ nhẫn tâm được
50. to be beyond (past) belief
      o không thể tin được
51. to the best of my belief
      o theo sự hiểu biết chắc chắn của tôi, theo chỗ tôi biết một cách chính xác
52. it stahherst belief
      o khó mà tin được
53. to be a dog in the manger
      o như chó già giữ xương; ích kỷ, không muốn ai dùng đến cái gì mình không cần đến
54. to die a dog's death
55. to die like a dog
      o chết khổ, chết sở, chết nhục nhã, chết như một con chó
56. dog and war
      o những sự tàn phá giết chóc của chiến tranh
57. every dog has his day
      o ai rồi cũng có lúc gặp vận; ai khó ba đời
58. to give a dog an ill name and hang him
      o muốn giết chó thì bảo là chó dại; không ưa thì dưa có giòi
59. to go to the dogs
      o thất cơ lỡ vận, khánh kiệt, xuống dốc ((nghĩa bóng))
      o sa đoạ
60. to help a lame dog over stile
      o giúp đỡ ai trong lúc khó khăn
61. to leaf a dog's life
      o sống một cuộc đời khổ như chó
62. to lead someone a dog's life
      o bắt ai sống một cuộc đời khổ cực
63. let sleeping dogs lie
      o (tục ngữ) đừng khêu gợi lại những chuyện đã êm thấm; đừng bới cứt ra mà ngửi
64. love me love my dog
      o yêu tôi thì hãy yêu cả những người thân của tôi
65. not even a dog's chance
      o không có chút may mắn nào
66. not to have a word to throw at the dog
      o lầm lì không mở miệng nói nửa lời; kiêu kỳ không thèm mở miệng nói nửa lời
67. to put on dog
      o (thông tục) làm bộ làm tịch, làm ra vẻ ta đây, làm ra vẻ ta đây quan trọng
68. it rains cats and dogs
      o (xem) rain
69. to take a hair of the dog that bit you
      o (xem) hair (tục ngữ) lấy độc trị độc
70. to throw to the dogs
      o vứt bỏ đi, quẳng đi (cho chó)
71. a bird in the bush
      o điều mình không biết; điều không chắc chắn có
72. birds of a feather
      o những người giống tính nết nhau, những người cùng một giuộc
73. birds of a feather flock together
      o (tục ngữ) ngưu tầm ngưu, mã tầm mã
74. a bird in the hand
      o vật mình có chắc trong tay; điều mình chắc chắn
75. a bird in the hand is worth two in the bush
      o (tục ngữ) không nên thả mồi bắt bóng
76. bird of ill omen
      o người mang tin xấu
      o người không may, người gặp vận rủi
77. bird of passage
      o chim di trú; (nghĩa bóng) người nay đây mai đó
78. bird of peace
      o chim hoà bình, bồ câu
79. to get the bird
      o bị huýt sáo, bị la ó
      o bị đuổi đi
80. to give someone the bird
      o huýt sáo ai, la ó ai
      o đuổi ai, tống cổ ai đi
81. to kill two birds with one stone
      o một công đôi việc
82. little bird
      o người báo tin vô danh
83. old bird
      o (xem) old cáo già
84. against the hair
      o ngược lông (vuốt)
      o (nghĩa bóng) trái với y muốn, trái ngược
85. both of a hair
      o cùng một giuộc
86. to bring somebody's gray hairs to the grave
87. to bring somebody's gray hairs with (in) sorrow to the grave
      o làm cho ai chết vì buồn
88. by a hair
89. within a hair of
      o suýt nữa, chỉ một ít nữa
90. to a hair
      o rất đúng, đúng hoàn toàn
91. to comb somebody's hair for him
92. to stroke somebody's hair
      o mắng mỏ ai, xỉ vả ai, sửa lưng ai
93. to get (take) somebody by the short hairs
      o (từ lóng) khống chế ai, bắt ai thế nào cũng chịu
94. to hang by a hair
      o treo trên sợi tóc
95. to keep one's hair on
      o (từ lóng) bình tĩnh
96. to lose one's hair
      o rụng tóc, rụng lông
      o (thông tục) nổi cáu, mất bình tĩnh
97. to make somebody's hair curl
      o làm cho ai sửng sốt, làm cho ai ngạc nhiên, làm cho ai kinh ngạc
      o làm cho ai khiếp sợ
98. not to turn a hair
99. without turning a hair
      o không tỏ ra vẻ mệt nhọc một chút nào
      o phớt tỉnh, không sợ hãi, không nao núng
100. one's hair stands on end
        o tóc dựng ngược lên (vì sợ hãi...)
101. to split hairs
        o (xem) split
102. to take a hair of the dog that bit you
        o (tục ngữ) lấy độc trị độc
103. hard as nails
        o (thể dục,thể thao) rắn rỏi; sung sức; được tập luyện kỹ
        o cứng rắn; tàn nhẫn
104. to fligh tooball and nail
        o (xem) tooth
105. to hit the [right] nail on the head
        o (xem) hit
106. a nail in one's coffin
        o cái có thể làm cho người ta chóng chết
107. to pay on the nail
        o trả ngay không lần lữa
108. right as nailsarmed to the teeth
        o (xem) arm
109. to cast something in someone's teeth
        o (xem) cast
110. to escape by (with) the skin of one's teeth
        o may mà thoát, suýt nữa thì nguy
111. to fight tooth and nail
        o chiến đấu ác liệt, đánh nhau ác liệt
112. to have a sweet tooth
        o (xem) sweet
113. in the teeth of
        o đối lập với, chống lại; bất chấp, bất cần
          +1. n the tooth of orders
                bất chấp các lệnh đã ban ra
          +2. n the tooth of the wind
                ngược gió
114. to set someone's teeth on edge
        o (xem) edge
115. to show one's teeth
        o nhe răng; tỏ vẻ hăm doạ
        o đúng lắm, hoàn toàn đúng
116. armed to the teeth
        o (xem) arm
117. to cast something in someone's teeth
        o (xem) cast
118. to escape by (with) the skin of one's teeth
        o may mà thoát, suýt nữa thì nguy
119. to fight tooth and nail
        o chiến đấu ác liệt, đánh nhau ác liệt
120. to have a sweet tooth
        o (xem) sweet
121. in the teeth of
        o đối lập với, chống lại; bất chấp, bất cần
          +1. n the tooth of orders
                bất chấp các lệnh đã ban ra
          +2. n the tooth of the wind
                ngược gió
122. to set someone's teeth on edge
        o (xem) edge
123. to show one's teeth
        o nhe răng; tỏ vẻ hăm doạ
124. to chance one's arm
        o (xem) chance
125. to keep someone at arm's length
        o (xem) length
126. to make a long arm
        o (xem) long
127. one's right arm
        o (nghĩa bóng) cánh tay phải, người giúp việc đắc lực
128. to put one's out further than one can draw it back again
        o làm cái gì quá đáng
129. to shorten the arm of somebody
        o hạn chế quyền lực của ai
130. to throw oneself into the arms of somebody
        o tìm sự che chở của ai, tìm sự bảo vệ của ai
131. to welcome (receive, greet) with open arms
        o đón tiếp ân cần, niềm nở
132. at someone's feet
        o ở dưới trướng ai; là đồ đệ của ai
        o đang cầu cạnh ai
133. to be (stand) on one's feet
        o đứng thẳng
        o lại khoẻ mạnh
        o có công ăn việc làm, tự lập
134. to carry someone off his feet
        o làm cho ai phấn khởi, gây cảm hứng cho ai
135. to fall on (upon) one's feet
        o (xem) fall
136. to find (know) the length of someone's feet
        o biết nhược điểm của ai, nắm được thóp của ai
137. to have the ball at one's feet
        o (xem) ball
138. to have feet of clay
        o chân đất sét dễ bị lật đổ, ở thế không vững
139. to have one food in the grave
        o gần đất xa trời
140. to have (put, set) one's foot on the neck of somebody
        o đè đầu cưỡi cổ ai
141. to keep one's feet
        o (xem) feet
142. to measure anothers foot by one's own last
        o suy bụng ta ra bụng người
143. to put one's foot down
        o (xem) put
144. to put one's foot in it
        o (xem) put
145. to put (set) someone back on his feet
        o phục hồi sức khoẻ cho ai; phục hồi địa vị cho ai
146. to set on foot
        o (xem) set
147. with foat at foot
        o đã đẻ (ngựa cái)
148. [with one's] feet foremost
        o bị khiêng đi để chôn
149. to cast about
        o đi tìm đằng này, đằng khác
        o tìm cách, kiếm cớ, xoay sở (để làm gì)
150. to cast aside
        o vứt đi, loại ra, bỏ đi
151. to cast away
        o liệng ném, quăng, vứt
          +1. o cast away all cares
                vứt hết những nỗi ưu tư
152. to be cast away
        o (hàng hải) bị đắm (tàu)
153. to cast back
        o quay lại, trở lại
        o (nghĩa bóng) nhắc lại, hồi tưởng lại
154. to cast down
        o vứt xuống, quăng xuống
        o nhìn xuống (mắt)
        o làm thất vọng, làm chán nản
          +1. o be cast down
                chán nản, thất vọng
155. to cast off
        o loại bỏ, thải, vứt bỏ, từ bỏ
        o thả (chó)
        o (hàng hải) thả, qăng (dây...)
        o thai lại (mũi đan)
156. to cast out
        o đuổi ra
157. to cast up
        o tính, cộng lại, gộp lại
        o ngẩng (đầu); ngước mắt
        o vứt lên, quăng lên, ném lên
        o trách móc
          +1. o cast something up to someone
                trách móc ai về việc gì
        o (y học) nôn ra, mửa ra
158. to cast lott
        o (xem) lot
159. to cast in one's lot with somebody
        o cùng chia sẻ một số phận với ai
160. to cast oneself on (upon) somebody's mercy
        o trông ở lòng thương của ai
161. to cast something in someone's teeth
        o trách móc ai về việc gì
162. to cast a vote
        o bỏ phiếu
163. the die is cast
        o (xem) die
164. on the chance
        o may ra có thể
          +1. 'll call at his house on the chance of seeing him before he leaves home
                tôi sẽ lại nhà hắn may ra có thể gặp hắn trước khi hắn đi
165. the main chance
        o cơ hội làm giàu, cơ hội để phất
          +1. he capitalist always has an eye to the main chance
                nhà tư bản luôn luôn tìm cơ hội để phất
166. all my eye [and Betty martin]
        o chuyện tầm phào, chuyện tào lao, chuyện bá láp, điều vô lý
167. an eye for an eye
        o ăn miếng trả miếng
168. to be all eyes
        o nhìn chằm chằm
169. to be up to the eyes in
        o ngập đầu (công việc, nợ nần)
170. to be very much in the public eye
        o là người có tai mắt trong thiên hạ
171. to cast sheep's eyes
        o (xem) sheep
172. to catch the speaker's eye
        o được chủ tịch (nghị viện) trông thấy mình giơ tay và cho phát biểu
173. to clap (set) one's eyes on
        o nhìn
174. eyes front!
        o (xem) front
175. eyes left!
        o (quân sự) nhìn bên trái!
176. eyes right!
        o (quân sự) nhìn bên phải!
177. the eye of day
        o mặt trời
178. to give on eye to someone
        o theo dõi ai; trông nom ai
179. to give an eye to someone
        o theo dõi ai; trông nom ai
180. to give the glad eye to somebody
        o (xem) glad
181. to have an eye for
        o có con mắt tinh đời về, rất tinh tế
182. to have an eye to something
        o lấy cái gì làm mục đích
183. to have an eye to everything
        o chú ý từng li từng tí
184. to have eyes at the back of one's head
        o có mắt rất tinh, cái gì cũng nhìn thấy
185. to have one's eye well in at shooting
        o mắt tinh bắn giỏi
186. his eyes arr bigger than his belly
        o no bụng đói con mắt
187. if you had half an eye
        o nếu anh không mù, nếu anh không đần độn
188. in the eyes of
        o theo sự đánh giá của, theo con mắt của
189. in the eye of the law
        o đứng về mặt pháp lý, đứng về mặt luật pháp
190. in the eye of the wind
        o ngược gió
191. in the mind's eye
        o trong trí tưởng tượng; trong sự nhìn trước
192. to lose an eye
        o mù một mắt
193. to make eyes
        o liếc mắt đưa tình
194. to make someone open his eyes
        o làm ai trố mắt nhìn (vì ngạc nhiên)
195. my eye(s)!
        o ồ lạ nhỉ!
196. to maked eye
        o mắt thường (không cần đeo kính)
197. to see eye to eye with somebody
        o đồng ý với ai
198. to see with half an eye
        o trông thấy ngay
199. to throw dust in somebody's eyes
        o (xem) dust
200. under the eye of somebody
        o dưới sự giám sát của ai
201. where are your eyes?
        o thong manh à?, mắt để ở đâu?
202. to wipe somwone's eys
        o (từ lóng) phỗng tay trên ai, đi nước trước ai
203. with an eye to something
        o nhằm cái gì
204. to bite the dust
        o bite dust and heat
        o gánh nặng của cuộc đấu tranh
          +1. o bear the dust and heat of the war
                gánh cái gánh năng của cuộc chiến tranh
205. to give the dust to somebody
        o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho ai hít bụi, vượt lên trước ai
206. in the dust
        o chết, về với cát bụi
207. to shake of the dust of one's feet
        o tức giận bỏ đi
208. to take somebody's dust
        o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hít bụi của ai, chạy sau ai
209. to throw dust in somebody's eyes
        o loè ai
210. to love in a cottage
        o ái tình và nước lã
211. one can't get it for love or money
        o không có cách gì lấy được cái đó
212. to play for love
        o chơi vì thích không phải vì tiền
213. there is no love lost between them
        o chúng nó ghét nhau như đào đất đổ đi
214. to addle one's head
        o (xem) addle
215. to bang (hammer knock) something into somebody's head
        o nhồi nhét cái gì vào đầu ai
216. to be able to do something on one's head
        o (từ lóng) có thể làm được một cái gì một cách dễ dàng
217. to be head over ears in
218. to be over head and ears in
        o ngập lút đến đầu đến cổ, ngập đến mang tai
          +1. o be head over ears in debt
                nợ nần ngập lên đến tận đầu, nợ như chúa chổm
219. to be (go) off one's head
        o mất trí, hoá điên
220. to beat somebody's head off
        o đánh vỡ đầu ai; đánh gục ai; đánh bại ai hoàn toàn
221. better be the head of a dog than the tail of a lion
        o (tục ngữ) đầu gà còn hơn đuôi trâu
222. to buy something over somebody's head
        o mua tranh được ai cái gì
223. by head and shoulders above somebody
        o khoẻ hơn ai nhiều
        o cao lớn hơn ai một đầu
224. to carry (hold) one's head high
        o ngẩng cao đầu
225. can't make head or tail of
        o không hiểu đầu đuôi ra sao
226. to cost someone his head
        o làm chi ai mất đầu
227. horse eats its head off
        o (xem) eat
228. to get (take) into one's head that
        o nghĩ rằng, đinh ninh rằng; muốn rằng
229. to fet (put) somebody (something) out of one's head
        o quên ai (cái gì) đi, không nghĩ đến ai (cái gì) nữa
230. to give a horse his head
        o thả dây cương ra cho ngựa đi tự do thoải mái
231. to have a head on one's shoulders
232. to have [got] one's head screwed on the right way
        o sáng suốt, có óc phán đoán, có óc suy xét
233. head first (foremost)
        o lộn phộc đầu xuống trước
        o (nghĩa bóng) vội vàng, hấp tấp
234. head and front
        o người đề xướng và lânh đạo (một phong trào...)
235. head of hair
        o mái tóc dày cộm
236. head over heels
        o (xem) heel
237. to keep one's head (a level head, a cool head)
        o giữ bình tĩnh, điềm tĩnh
238. to keep one's head above water
        o (xem) above
239. to lay (put) heads together
        o hội ý với nhau, bàn bạc với nhau
240. to lose one's head
        o (xem) lose
241. to make head
        o tiến lên, tiến tới
242. to make head against
        o kháng cự thắng lợi
243. not right in one's head
        o gàn gàn, hâm hâm
244. old head on young shoulders
        o khôn ngoan trước tuổi
245. out of one's head
        o do mình nghĩ ra, do mình tạo ra
246. to stand on one's head
        o (nghĩa bóng) lập dị
247. to talk somebody's head off
        o (xem) talk
248. to talk over someone's head
        o nói khó hiểu, làm cho ai không hiểu gì cả
249. to turn something over in one's head
        o suy đi tính lại cái gì trong óc, nghiền ngẫm cái gì trong óc
250. two heads are better than one
        o (tục ngữ) ý kiến tập thể bao giờ cũng sáng suốt hơn, ba ông thợ da bằng
251. bull in a china shop
        o người vụng về, lóng ngóng
252. to take the bull by the horns
        o không sợ khó khăn nguy hiểm
253. to coin money
        o (xem) coin
254. for my money
        o (thông tục) theo ý tôi; theo sở thích của tôi
255. to marry money
        o lấy chồng giàu; lấy vợ giàu
256. money makes the mare [to] go
        o có tiền mua tiên cũng được
257. money for jam (for old rope)
        o (từ lóng) làm chơi ăn thật
258. as pround as a cock on his own dunghill
        o (tục ngữ) chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng
259. old cock
        o cố nội, ông tổ (gọi người thân)
260. that cock won't fight
        o cái mẹo đó không ăn thua; kế hoạch đó không ăn thua; lý lẽ đó không nước gì
261. to set store by
        o đánh giá cao
262. to set no great store by
        o coi thường
263. store is no sore
        o càng nhiều của càng tốt
264. to gather roses (life's rose)
        o tìm thú hưởng lạc
265. life is not all roses
        o đời không phải hoa hồng cả, đời sống không phải lúc nào cũng sung sướng an nhàn
266. a path strewn with roses
        o cuộc sống đầy lạc thú
267. there is no rose without a thorn
        o (tục ngữ) không có hoa hồng nào mà không có gai, không có điều gì sướng mà không có cái khổ kèm theo
268. under the rose
        o bí mật âm thầm, kín đáo, lén lút
269. as large as life
        o (xem) large
270. to escape with life and limb
        o thoát được an toàn
271. for one's life
272. for dear life
        o để thoát chết
          +1. o run for dear life
                chạy để thoát chết
273. for the life of me
274. upon my life
        o dù chết
          +1. can't for the life of me
                dù chết tôi cũng không thể nào
275. to bring to life
        o làm cho hồi tỉnh
276. to come to life
        o hồi tỉnh, hồi sinh
277. to have the time of one's life
        o chưa bao giờ vui thích thoải mái như thế
278. high life
        o xã hội thượng lưu, xã hội tầng lớp trên
279. in one's life
        o lúc sinh thời
280. in the prime of life
        o lúc tuổi thanh xuân
281. to see life
        o (xem) see
282. single life
        o (xem) single
283. to take someone's life
        o giết ai
284. to take one's own life
        o tự tử, tự sát, tự vẫn
285. to the life
        o truyền thần, như thật
286. all's fish that comes to his net
        o lớn bé, to nhỏ hắn quơ tất
287. to be as drunk as a fish
        o say bí tỉ
288. to be as mute as a fish
        o câm như hến
289. to drink like a fish
        o (xem) drink
290. to feed the fishes
        o chết đuối
        o bị say sóng
291. like a fish out of water
        o (xem) water
292. to have other fish to fly
        o có công việc khác quan trọng hơn
293. he who would catch fish must not mind getting wet
        o muốn ăn cá phải lội nước, muốn ăn hét phải đào giun
294. neither fish, fish, not good red herring
        o môn chẳng ra môn, khoai chẳng ra khoai
295. never fry a fish till it's caught
        o chưa làm vòng chớ vội mong ăn thịt
296. never offer to teach fish to swim
        o chớ nên múa rìu qua mắt thợ
297. a pretty kettle of fish
        o (xem) kettle
298. there's as good fish in the sea as ever came out of it
        o thừa mứa chứa chan, nhiều vô kể
299. to back water
        o chèo ngược
300. to be in deep water(s)
        o (xem) deep
301. to be in low water
        o (xem) low
302. to be in smooth water
        o ở vào hoàn cảnh thuận lợi; thuận buồm xuôi gió
303. to bring water to someone's mouth
        o làm ai thèm chảy dãi
304. to cast (throw) one's bread upon the water(s)
        o làm điều tốt không cần được trả ơn
305. to go through fire and water
        o (xem) fire
306. to hold water
        o (xem) hold
307. to keep one's head above water
        o (xem) above
308. like a fish out of water
        o như cá trên cạn; lạc lõng bỡ ngỡ trong một môi trường mới lạ
309. to spend money like water
        o tiêu tiền như nước
310. still waters run deep
        o (xem) deep
311. to throw cold water on
        o giội gáo nước lạnh vào; làm cho nản chí
312. written in water
        o nhất thời (tiếng tăm); chóng bị quên (thành tích)
313. to go to sea
        o trở thành thuỷ thủ
314. to follow the sea
        o làm nghề thuỷ thủ
315. to put to sea
        o ra khơi
316. half seas over
        o quá chén
317. busy as a bee
        o hết sức bận
318. to have a bee in one's bonnet
        o nung nấu trong óc một ý nghĩ gì; có một cái gì ám ảnh trong đầu
319. to have one's head full of bees; to have been in the hesd (brains)
        o ấp ủ trong lòng những mộng tưởng viễn vông
320. to put the bee on
        o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nài xin, xin lải nhải
321. to bread like rabbits
        o sinh sôi nảy nở nhanh, đẻ nhanh (như thỏ)
322. Weish rabbit
        o món bánh mì rán với phó mát
323. hare and tortoise
        o kiên nhẫn thắng tài ba
324. more power to your elbow!
        o cố lên nữa nào!
325. to be in two minds
        o do dự, không nhất quyết
326. to be of someone's mind
        o đồng ý kiến với ai
          +1. e are all of one mind
                chúng tôi nhất trí với nhau
          +2. am of his mind
                tôi đồng ý với nó
          +3. am not of a mind with him
                tôi không đồng ý với nó
327. to be out of one's mind
        o mất bình tĩnh
328. not to be in one's right mind
        o không tỉnh trí
329. to bear (have, keep) in mind
        o ghi nhớ; nhớ, không quên
330. to give someone a piece (bit) of one's mind
        o nói cho ai một trận
331. to have a great (good) mind to
        o có ý muốn
          +1. have a good mind to visit him
                tôi muốn đến thăm hắn
332. to have hair a mind to do something
        o miễn cưỡng làm gì; không toàn tâm toàn ý làm gì
333. to have something on one's mind
        o có cái gì bận tâm, có cái gì lẩn quẩn trong tâm trí
334. not to know one's own mind
        o phân vân, do dự
335. to make up one's mind
        o quyết định, nhất định; đành phải coi như là không tránh được
          +1. o make up one's mind to do something
                quyết định làm việc gì
          +2. o make up one's mind to some mishap
                đành phải chịu một sự không may nào đó coi như là không tránh được
336. to pass (go) out of one's mind
        o bị quên đi
337. to put someone in mind of
        o nhắc nhở ai (cái gì)
338. to set one's mind on
        o (xem) set
339. to speak one's mind
        o nói thẳng, nghĩ gì nói nấy
340. to take one's mind off
        o không để ý, không chú ý; để ý ra chỗ khác
341. to tell someone one's mind
        o nói cho ai hay ý nghĩ của mình
342. absence of mind
        o (xem) absence
343. frame (state) of mind
        o tâm trạng
344. month's mind
        o (xem) month
345. out of sight out of mind
        o (xem) sight
346. presence of mind
        o (xem) prresence
347. time of mind to one's mind
        o theo ý, như ý muốn
          +1. o my mind
                theo ý tôi
348. at the top of the tree
        o ở bậc cao nhất của ngành nghề
349. to be up a tree
        o (nghĩa bóng) gặp khó khăn lúng túng
350. to be put to fire and sword
        o ở trong cảnh nước sôi lửa bỏng
351. burnt child dreads the fire
        o chim phải tên sợ làn cây cong
352. the fat is in the fire
        o (xem) flat
353. to go through fire and water
        o đương đầu với nguy hiểm
354. to hang fire
        o (xem) hang
355. to miss fire
        o (như) to hang fire
        o thất bại (trong việc gì)
356. out of the frying-pan into the fire
        o tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
357. to play with fire
        o chơi với lửa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
358. to pour oil on fire
359. to add fuel to the fire
        o lửa cháy đổ thêm dầu
360. to set the Thames on fire
        o làm những việc kinh thiên động địa
361. to set the world on fire
        o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thành công rực rỡ; lừng danh
362. to fit (put) the axe in (on) the helve
        o giải quyết được một vấn đề khó khăn
363. to get the axe
        o (thông tục) bị thải hồi
        o bị đuổi học (học sinh...)
        o bị (bạn...) bỏ rơi
364. to hang up one's axe
        o rút lui khỏi công việc; từ bỏ những việc làm không mang lại kết quả gì
365. to have an axe to grind
        o (xem) grind
366. to lay the axe to the root of
        o (xem) root
367. to send the axe after the helve
        o liều cho đến cùng; đâm lao theo lao
368. to blush to the roots of one's hair
        o thẹn đỏ cả mặt; mặt đỏ tía tai
369. roof and branch
        o hoàn toàn, triệt để
          +1. o destroy root and branch
                phá huỷ hoàn toàn
370. to lay the axe to the root of
        o đào tận gốc (cây); phá huỷ đi, trừ tận gốc (cái gì)
371. to strike at the root of something
        o (xem) strike
372. to be all the world to
        o là tất cả
          +1. He was all the world to his mother
                đối với mẹ nó thì nó là tất cả
373. to carry the world before one
        o thành công hoàn toàn và nhanh chóng
374. for all the world
        o (xem) for
375. for the world
        o không vì bất cứ lý do gì, không đời nào
          +1. would not do it for the world
                không đời nào tôi làm cái đó
376. to the world
        o (từ lóng) hết sức, rất mực
          +1. drunk to the world
                say bí tỉ
          +2. tired to the world
                mệt nhoài
377. to take the world as it is
        o đời thế nào thì phải theo thế
378. top of the world
        o (từ lóng) không chê vào đâu được, tuyệt diệu
379. world without end
        o vĩnh viễn
380. the world, the flesh and the devil
        o mọi cái cám dỗ con người
381. would give the world for something
        o (xem) give
382. to beat about the bush
        o (xem) beat
383. good wine needs no bush
        o (tục ngữ) hữu xạ tự nhiên hương
384. to take to the bush
        o trốn vào rừng đi ăn cướp
385. to beat about
        o khua (bụi...), khuấy (nước...) (để lùa ra)
        o (hàng hải) đi vát
386. to beat down
        o đánh trống, hạ
          +1. o beat down prices
                đánh hạ giá; mặc cả được hạ giá
        o làm thất vọng, làm chán nản
          +1. e was thoroughly beaten down
               nó hoàn toàn thất vọng, nó chán nản rã rời
387. to beat in
        o đánh thủng; đánh vỡ
388. to beat out
        o đập bẹt ra, nện mỏng ra (kim loại...)
        o dập tắt (ngọn lửa...)
389. to beat up
        o đánh (trứng, kem...)
        o đi khắp (một vùng...)
        o truy lùng, theo dõi (ai...)
        o (quân sự) bắt, mộ (lính)
          +1. o beat up recruits
                mộ lính
        o (hàng hải) đi vát, chạy giạt vào bờ
        o khua (bụi...), khuấy (nước...) (để lùa ra)
390. to beat about the bush
        o nói quanh
391. to beat it
        o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chạy trốn cho nhanh
          +1. eat it!
        o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cút đi!, cút ngay!, xéo ngay!
392. to beat one's brains
        o (xem) brain
393. to beat somebody hollow (all to prices, to nothing, to ribbands, to smithereens to stricks)
        o hoàn toàn đánh bại ai; đánh ai tơi bời
394. to beat up the quarters of somebody
        o (xem) quarter
395. against the sun
        o ngược chiều kim đồng hồ
396. to hail (adore) the rising sun
        o khúm núm xun xoe với thế lực mới, phù thịnh
397. to hold a candle to the sun
        o đốt đèn giữa ban ngày (làm một việc thừa)
398. to make hay while the sun shines
        o (xem) hay
399. a place in the sun
        o địa vị tốt trong xã hội
400. to rise with the sun
        o dậy sớm
401. Sun of righteousness
        o Chúa
402. with the sun
        o theo chiều kim đồng hồ
403. to cry for the moon
        o (xem) cry
404. to shoot the moon
        o (từ lóng) dọn nhà đi trong đêm tối để tránh trả tiền nhà
405. once in a blue moon
        o rất hiếm, ít khi, năm thì mười hoạ
406. the man in the moon
        o chú cuội, người mơ mộng vơ vẩn
407. one's bright particular star
        o mục tiêu mà mình dốc toàn tâm toàn ý để thực hiện
408. to see stars
        o nổ đom đóm mắt
409. against time
        o hết sức khẩn trương; tranh thủ thời gian; vượt thời gian
410. at times
        o thỉnh thoảng, đôi khi, đôi lúc
411. ahead of time x ahead to be ahead of one's time
        o (nghĩa bóng) có những tư tưởng quá cấp tiến
412. behind the times
        o (xem) behind
413. to be born before one's time (before times)
        o đẻ non (trẻ)
        o đi trước thời đại
414. all the time
        o suốt, luôn luôn, lúc nào cũng
415. between times
        o giữa lúc ấy, trong khoảng thời gian ấy
416. for the time being
        o (xem) being
417. from time to time
        o thỉnh thoảng, đôi lúc
418. to gain time
        o trì hoãn, kéo dài thời gian
419. in time
        o đúng lúc; đúng nhịp
420. in no time
        o (xem) no
421. to keep good time
        o (xem) keep
422. to make up for lost time
        o lấy lại thời gian đã mất
423. out of time
        o không đúng lúc; không đúng nhịp
424. to pass the time of day with
        o chào hỏi (ai)
425. time of life
        o tuổi (của người)
426. time of one's life
        o thời gian vui thích thoải mái được trải qua
427. till the cow comes home
        o mãi mãi, lâu dài, vô tận
          +1. 'll be with you till the cow comes home
                tôi sẽ ở lại với anh mãi mãi
428. as cross as two sticks
        o (xem) cross
429. in a cleft stick
        o ở vào thế bí, ở vào thế tiến lui đều khó
430. to cut one's stick
        o (xem) cut
431. to want the stick
        o muốn phải đòn
432. to be at the pains of doing something
        o chịu thương chịu khó làm cái gì
433. to give someone a pain in the neck
        o quấy rầy ai, chọc tức ai
434. the Man of Sorrows
        o Chúa Giê-xu
435. to be a fool for one's paims
        o nhọc mình mà chẳng nên công cán gì
436. to be a fool to... o
               không ra cái thớ gì khi đem so sánh với...
437. to be no (nobody's) fool
        o không phải là ngốc, không phải là ngu dại; khôn ngoan láu
438. fool's bolt is soon shot
        o sắp hết lý sự
439. to make a fool of oneself
        o xử sự như một thằng ngốc
440. to make a fool of somebody
        o đánh lừa ai
        o làm cho ai hoá thanh một thằng xuẩn ngốc
441. man is fool or physician at thirty
        o người khôn ngoan không cần bác sĩ
442. no fool like an old fool
        o già còn chơi trông bổi
443. to play the fool
        o làm trò hề
        o lầm to
        o làm trò vớ vẩn, làm trò ngố
444. to be sweet on (upon) somebody
        o phải lòng ai, mê ai
445. to drop a brick
        o (từ lóng) hớ, phạm sai lầm
446. to have a brick in one's hat
        o (từ lóng) say rượu
447. like a hundred of bricks
        o (thông tục) với tất cả sức mạnh có thể đè bẹp được
448. to make bricks without straw
        o (xem) straw
449. bad hat
        o (nghĩa bóng) người xấu, người đê tiện, người không có luân thường đạo lý
450. to go round with the hat
        o đi quyên tiền
451. to make the hat go round
        o đi quyên tiền
452. to pass round the hat
        o đi quyên tiền
453. to send round the hat
        o đi quyên tiền
454. to hang one's hat on somebody
        o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lệ thuộc vào ai; bám vào ai, dựa vào ai; hy vọng vào ai
455. hat in hand
456. with one's hat in one's hand
        o khúm núm
457. his hat covers his family
        o (thông tục) anh ta sống độc thân không có gia đình
458. to keep something under one's hat
        o giữ bí mật điều gì
459. my hat!
        o thật à!, thế à! (tỏ ý ngạc nhiên)
460. to take of one's hat to somebody
        o (xem) take
461. to talk through one's hat
        o (từ lóng) huênh hoang khoác lác
462. to throw one's hat into the ring
        o nhận lời thách
463. under one's hat
        o (thông tục) hết sức bí mật, tối mật
464. there's many a slip 'twixt the cup and the lip
        o (xem) cup
465. to give someone the slip
        o trốn ai, lẩn trốn ai
466. a slip of a boy
        o một cậu bé mảnh khảnh
467. to come to [an] anchor
        o thả neo, bỏ neo (tàu)
468. to lay (have) an anchor to windward
        o (nghĩa bóng) có những biện pháp thận trọng; cẩn tắc vô ưu
469. to be all tongue
        o chỉ nói thôi, nói luôn mồm
470. to find one's tongue
        o dè dặt (ngượng ngùng, lúng túng, im lặng...) mãi mới nói
471. to give (throw) tongue
        o nói to
        o sủa
472. to have lost one's tongue
        o rụt rè ít nói
473. to have one's tongue in one's cheek
        o (xem) cheek
474. to have a quick (ready) tongue
        o lém miệng; mau miệng
475. to hold one's tongue
        o nín lặng, không nói gì
476. to keep a civil tongue in one's head
        o (xem) civil
477. much tongue and little judgment
        o nói nhiều nghĩ ít
478. to wag one's tongue
        o (xem) wag
479. a tongue debate
        o một cuộc đấu khẩu, một cuộc tranh luận
480. tongue valiant
        o bạo nói
481. what a tongue!
        o ăn nói lạ chứ!
482. to play [the] wag
        o trốn học
483. to look at someone out of the tail of one's eyes
        o liếc ai
484. to put (have) one's tail between one's legs
        o sợ cụp đuôi
        o lấy làm xấu hổ, hổ thẹn
485. to turn tail
        o chuồn mất, quay đít chạy mất
486. to twist someone's tail
        o quấy rầy ai, làm phiền ai
487. a near go
        o sự suýt chết
488. all (quite) the go
        o (thông tục) hợp thời trang
489. it's no go
        o (thông tục) việc ấy không xong đâu; không làm ăn gì được
490. to be on the go
        o bận rộn hoạt động
        o đang xuống dốc, đang suy
491. to come about
        o xảy ra, xảy đến
          +1. ow could this come about?
                sao việc đó có thể xảy ra được?
        o đối chiếu
          +1. he wind had come abour
                gió đã đổi chiều
492. to come across
        o tình cờ gặp, bắt gặp, tình cờ thấy
493. to come after
        o theo sau, đi theo
        o nối dòng, nối nghiệp, kế nghiệp, kế thừa
494. to come again
        o trở lại
495. to come against
        o đụng phải, va phải
496. to come apart (asunder)
        o tách ra, lìa ra, rời ra, bung ra
497. to come at
        o đạt tới, đến được, nắm được, thấy
          +1. could not easily come at the document now
                bây giờ thì tôi không dễ gì mà nắm được tài liệu đó
          +2. o come at the truth
                thấy sự thật
        o xổ vào, xông vào (tấn công)
          +1. he dog came at me
                con chó xổ vào tôi
498. to come away
        o đi xa, đi khỏi, rời khỏi
        o lìa ra, rời ra, bung ra
499. to come back
        o quay lại, trở lại (địa vị, quyền lợi...)
        o được, nhớ lại
        o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đáp lại, cãi lại
500. to come between
        o đứng giữa (làm môi giới, điều đình)
        o can thiệp vào, xen vào
501. to come by
        o qua, đi qua
        o có được, kiếm được, vớ được
          +1. ow did you come by this document?
                làm sao mà anh kiếm được tài liệu này?
502. to come down
        o xuống, đi xuống
          +1. ricces are coming down
                giá đang xuống
          +2. oast comes down to heels
                áo dài xuống tận gót
        o được truyền lại, được để lại (phong tục, tập quán, truyền thống...)
        o sụp đổ (nhà cửa...)
        o sa sút, suy vị, xuống dốc
          +1. o come down in the world
                sa sút, xuống dốc
503. to come down upon (on)
        o mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt
          +1. o come down upon (on) somebody like a cart-load of bricks
                mắng nhiếc ai thậm tệ; mắng như tát nước vào mặt ai
        o đòi tiền; đòi bồi thường
504. to come down with
        o xuất tiền, trả tiền, chi
505. to come forward
        o đứng ra, xung phong
          +1. o come forward as a candidate
                (đứng) ra ứng cử
506. to come in
        o đi vào, trở vào
        o (thể dục,thể thao) về đích (chạy đua)
          +1. o come in third
                về thứ ba
        o được tuyển, được bầu; lên nắm quyền
        o vào két, nhập két, thu về (tiền)
          +1. oney is always coming in to him
                tiền vào nhà nó như nước
        o lên, dâng (thuỷ triều); bắt đầu (mùa)
        o thành mốt, thành thời trang
        o tỏ ra
          +1. o come in useful
                tỏ ra là có ích; dùng được (vào việc gì)
          +2. don't see where the joke comes in
                tôi không thấy có cái gì (tỏ ra) là hay ho trong câu nói đùa đó
507. to come in for
        o có phần, được hưởng phần
          +1. e will come in for most of his uncle's property
                nó sẽ được hưởng phần lớn tài sản của ông chú nó
          +2. came in for 6d
                phần của tôi là 6 đồng
508. to come in upon
        o ngắt lời, chận lời, nói chặn
509. to come into
        o to come into the world ra đời; to come into power
                nắm chính quyền;
        o to come into being (existence)
                hình thành, ra đời;
        o to come into fashion
                thành mốt;
        o to come into force (effect)
                có hiệu lực;
        o to come into notice
                làm cho phải chú ý
        o được hưởng, thừa hưởng
          +1. o come into a property
                thừa hưởng một tài sản
510. to come of
        o do... mà ra, bởi... mà ra; là kết quả của
          +1. hat comes of being quick tempered
                cái đó là do tính khí nóng nảy quá
        o xuất thân từ
          +1. o come of a working family
                xuất thân tư một gia đình lao động
511. to come off
        o bong ra, róc ra, rời ra, bật ra
        o thoát khỏi vòng khó khăn, xoay xở xong
          +1. o come off victorious
                vượt được vòng khó khăn một cách thắng lợi
        o được thực hiện, được hoàn thành
          +1. lan comes off satisfactorily
                kế hoạch được thực hiện tốt đẹp
        o (thông tục) come off it! thôi câm mồm đi! thôi đi, đừng có nói như vậy!;
                thôi đừng có dở cái giọng ấy ra nữa!
512. to come on
        o đi tiếp, đi tới
        o tiến lên, tới gần
          +1. he enemy were coming on
                quân địch đang tới gần
        o nổi lên thình lình (gió, bão), phát ra thình lình (bệnh); tiến bộ, tiếp tục phát triển, mau lớn (cây, đứa bé...)
        o được đem ra thảo luận (vấn đề, dự luật...)
        o được trình diễn trên sân khấu
        o ra sân khấu (diễn viên)
        o ra toà
          +1. ome on!
                đi nào, đi đi!; cứ việc!; cứ thử đi, ta thách đấy!
513. to come out
        o ra, đi ra
        o đình công
        o vượt khỏi (thử thách với ít nhiều thành công)
        o lộ ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
          +1. he truth comes out
                sự thật lộ ra
          +2. o come out against somebody
                ra mặt chống lại ai
        o được xuất bản; ra (sách, báo)
          +1. o come out on Saturday
                ra ngày thứ bảy (báo)
        o được xếp (trong kỳ thi)
          +1. am came out first
                Tam thi đã được xếp đứng đầu
        o mới ra đời; mới lên sân khấu lần đầu
514. to come over
        o vượt (biển), băng (đồng...)
        o sang phe, theo phe
          +1. e has come over to us
                hắn đã sang phe chúng tôi
        o choán, trùm lên (người nào)
          +1. fear comes over me
                cơn sợ trùm lên tôi, tôi sợ hãi
515. to come round
        o đi nhanh, đi vòng
        o hồi phục (sức khoẻ sau trận ốm); hồi tỉnh, tỉnh lại (sau cơn ngất, sau khi bị đánh thuốc mê); nguôi đi, dịu đi (sau cơn giận...)
        o trở lại, quay lại, tới (có định kỳ)
          +1. hen Spring comes round
                khi mùa xuân trở lại, khi xuân về
        o tạt lại chơi
          +1. o come round one evening
                thế nào cũng tạt lại chơi tôi một buổi chiều nào đó
        o thay đổi hẳn ý kiến, thay đổi hẳn quan điểm
516. to come to
        o đến, đi đến
          +1. o come to a decision
                đi tới một quyết định
          +2. o come do nothing
                không đi đến đâu, không đi đến kết quả nào
          +3. o come to the point
                đi vào vấn đề, đi vào việc
          +4. o come to a standstill
                ngừng lại; đi đến chỗ bế tắc
        o hồi tỉnh, tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ
          +1. o come to one's senses
                tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ
        o thừa hưởng, được hưởng
          +1. o come to one's own
                được hưởng phần của mình
        o lên tới
          +1. t comes to one thousand
                số tiền lên tới một nghìn
        o (hàng hải) bỏ neo; dừng lại (tàu)
517. to come under
        o rơi vào loại, nằn trong loại
        o rơi vào, chịu (ảnh hưởng)
518. to come up
        o tới gần, đến gần (ai, một nơi nào)
        o được nêu lên, được đặt ra (vấn đề để thảo luận)
          +1. o come up for discussion
                được nêu lên để thảo luận
        o (từ hiếm,nghĩa hiếm) thành mốt
          +1. igh cillars are coming up
                cổ cồn cao đang trở thành mốt
        o lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp
          +1. he water came up to his chin
                nước lên tới cằm nó
          +2. he performance did not come up to what we expected
                buổi biểu diễn không (đạt tới) thành công như ý chúng tôi mong đợi
          +3. came up with them just outside the town
                ra khỏi thành phố thì tôi bắt kịp chúng nó
        o vào đại học
519. to come upon
        o tấn công bất thình lình, đột kích
        o chợt gặp, bắt gặp, chợt thấy
        o chợt nảy ra trong óc, chợt có ý nghĩ
        o là một gánh nặng cho, đè lên đầu (ai); yêu cầu đòi hỏi, bắt chịu trách nhiệm
          +1. e came upon me for damages
                nó bắt tôi chịu trách nhiệm bồi thường cho nó
520. to come across the mind
        o chợt nảy ra ý nghĩ
521. to come a cropper
        o (xem) cropper
522. come along
        o (thông tục) đi nào; mau lên, nhanh lên
523. to come clean
        o thú nhận, nói hết
524. to come easy to somebody
525. to come natural to somebody
        o không có gì khó khăn đối với ai
526. to come home
        o trở về nhà, trở lại nhà
        o gây ấn tượng, được hiểu rõ, có hiệu lực, có hiệu quả; đánh trúng, đánh trúng vào chỗ yếu, chạm nọc
          +1. is remark came home to them
                lời nhận xét của anh ta đánh trúng vào chỗ yếu của họ
527. to come near
        o đến gần, suýt nữa
          +1. o come near failing
                suýt nữa hỏng, suýt nữa thất bại
528. to come of age
        o đến tuổi trưởng thành
529. come off your high horse (your perch)!
        o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đừng có làm bộ làm tịch nữa!, đừng có lên râu nữa!
530. come out with it!
        o muốn nói gì thì nói đi!
531. to come right
        o đúng (tính...)
        o thu xếp, ổn thoả, thu xếp xong xuôi
532. to come short
        o không đạt được, thất bại
533. to come short of
        o thiếu, không đủ đáp ứng yêu cầu
534. first come first served
        o đến trước thì được giải quyết trước, đến trước thì được phục vụ trước
535. how come?
        o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thế nào?, sao?
536. it comes hard on him
        o thật là một vố đau cho nó
537. to show in
        o đưa vào, dẫn vào
538. to whow off
        o khoe khoang, phô trương (của cải, tài năng)
539. to show out
        o đưa ra, dẫn ra
540. to show up
        o để lộ ra, lộ mặt nạ (ai)
        o (thông tục) xuất hiện, ló mặt ra, xuất đầu lộ diện; có mặt
        o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vượt xa, hơn nhiều
541. to show a clean pair of heels
        o (xem) heel
542. to show the cloven hoof
        o (xem) hoof
543. to show one's colours
        o để lộ bản chất của mình; để lộ đảng phái của mình
544. to show fight
        o (xem) fight
545. to show one's hands
        o để lộ ý đồ của mình
546. to show a leg
        o (xem) leg
547. to show the white feather
        o (xem) feather
548. to bring about
        o làm xảy ra, dẫn đến, gây ra
549. to bring back
        o đem trả lại, mang trả lại
        o làm nhớ lại, gợi lại
550. to bring down
        o đem xuống, đưa xuống, mang xuông
        o hạ xuống, làm tụt xuống
          +1. o bring down the prices of goods
                hạ giá hàng hoá
        o hạ, bắn rơi (máy bay, chim)
        o hạ bệ, làm nhục (ai)
        o mang lại (sự trừng phạt...) cho (ai)
          +1. o bring down ruin on somebody
                mang lại lụn bại cho ai
551. to bring forth
        o sản ra, sinh ra, gây ra
552. to bring forward
        o đưa ra, nêu ra, đề ra, mang ra
          +1. an you bring forward any proofs of what you say?
                anh có thể đưa ra chứng cớ về những điều anh nói ra không?
          +2. ring the matter forward at the next meeting!
                cuộc họp sau đưa vấn đề đó ra!
        o (kế toán) chuyển sang
553. to bring in
        o đưa vào, đem vào, mang vào
        o thu; đem lại (lợi tức...); đưa vào (thói quen)
554. to bring off
        o cứu
          +1. o bring off the passengers on a wrecked ship
                cứu các hành khách trên chiếc tàu bị nạn
        o (thông tục) đưa đến thành công
555. to bring on
        o dẫn đến, gây ra
        o làm cho phải bàn cãi
556. to bring out
        o đưa ra, mang ra, đem ra
        o nói lên
        o xuất bản
          +1. o bring out a book
                xuất bản một cuốn sách
        o làm nổi bật, làm lộ rõ ra
          +1. o bring out the meaning more clearly
                làm nổi bật nghĩa
        o giới thiệu (một thiếu nữ để cho mời dự các cuộc chiêu đãi, khiêu vũ...)
557. to bring over
        o làm cho thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục
558. to bring round
        o làm cho tỉnh lại, làm cho hồi lại
          +1. o bring round to
                làm cho thay đổi ý kiến theo
559. to bring through
        o giúp vượt qua khó khăn hiểm nghèo
560. to bring to
        o dẫn đến, đưa đến (một tình trạng nào); làm cho
          +1. o bring to terms
                đưa đến chỗ thoả thuận; đưa đến chỗ phải nhận điều kiện
          +2. o bring to light
                đưa ra ánh sáng; khám phá
          +3. o bring to pass
                làm cho xảy ra
          +4. o bring to an end
                kết thúc, chấm dứt
          +5. o someone to his senses
                làm cho ai phải thấy trái, làm cho ai phải biết điều
        o (hàng hải) dừng lại, đỗ lại
561. to bring together
        o gom lại; nhóm lại, họp lại
        o kết thân (hai người với nhau)
562. to bring under
        o làm cho vào khuôn phép, làm cho ngoan ngoãn, làm cho vâng lời, làm cho phục tùng
563. to bring up
        o đem lên, mang lên, đưa ra
        o nuôi dưỡng, giáo dục, nuôi nấng, dạy dỗ
564. to be brought up in the spirit of communism
        o được giáo dục theo tinh thần cộng sản
        o làm ngừng lại; ngừng lại, đỗ lại; (hàng hải) thả neo
        o lưu ý về (vấn đề gì); nêu (vấn đề)
        o làm cho (ai) phải đứng lên phát biểu
        o đưa ra toà
565. to bring down the house
        o làm cho cả rạp vổ tay nhiệt liệt
566. to bring home to
        o làm cho nhận thấy, làm cho thấy rõ, làm cho hiểu
          +1. o bring home a truth to someone
                làm cho ai hiểu một sự thật
567. to bring into play
        o phát huy
568. to bring to bear on
        o dùng, sử dụng
          +1. o bring presure to bear on someone
                dùng sức ép đối với ai
        o hướng về, chĩa về
          +1. o bring guns to bear on the enemy
                chĩa đại bác về phía quân thù
569. to send away
        o gửi đi
        o đuổi di
570. to send after
        o cho đi tìm, cho đuổi theo
571. to send down
        o cho xuống
        o tạm đuổi, đuổi (khỏi trường)
572. to send for
        o gửi đặt mua
          +1. o send for something
                gửi đặt mua cái gì
        o nhắn đến, cho đi tìm đến, cho mời đến
          +1. o send for somebody
                nhắn ai tìm đến, cho người mời đến
          +2. o send for somebody
                nhắn ai đến, cho người mời ai
573. to send forth
        o toả ra, bốc ra (hương thơm, mùi, khói...)
        o nảy ra (lộc non, lá...)
574. to send in
        o nộp, giao (đơn từ...)
        o ghi, đăng (tên...)
          +1. o send in one's name
                đăng tên (ở kỳ thi)
575. to send off
        o gửi đi (thư, quà) phái (ai) đi (công tác)
        o đuổi đi, tống khứ
        o tiễn đưa, hoan tống
576. to send out
        o gửi đi, phân phát
        o toả ra, bốc ra (hương thơm, mùi, khói...)
        o nảy ra
          +1. rees send out young leaves
                cây ra lá non
577. to send round
        o chuyền tay, chuyền vòng (vật gì)
578. to send up
        o làm đứng dậy, làm trèo lên
        o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) kết án tù
579. to send coals to Newcastle
        o (xem) coal
580. to send flying
        o đuổi đi, bắt hối hả ra đi
        o làm cho lảo đảo, đánh bật ra (bằng một cái đòn)
        o làm cho chạy tan tác, làm cho tan tác
581. to send packing
        o đuổi đi, tống cổ đi
582. to send someone to Jericho
        o đuổi ai đi, tống cổ ai đi
583. to send to Coventry
        o phớt lờ, không hợp tác với (ai)
584. to take after
        o giống
          +1. e takes after his uncle
                nó giống ông chú nó
585. to take along
        o mang theo, đem theo
          +1. 'll take that book along with me
                tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi
586. to take aside
        o kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng
587. to take away
        o mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi
588. to take back
        o lấy lại, mang về, đem về
          +1. o take back one's words
                nói lại, rút lui ý kiến
589. to take down
        o tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống
        o tháo ra, dỡ ra
        o ghi chép
        o làm nhục, sỉ nhục
        o nuốt khó khăn
590. to take from
        o giảm bớt, làm yếu
591. to take in
        o mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc)
        o tiếp đón; nhận cho ở trọ
          +1. o take in lodgers
                nhận khách trọ
        o thu nhận, nhận nuôi
          +1. o take in an orphan
                nhận nuôi một trẻ mồ côi
        o mua dài hạn (báo chí...)
        o nhận (công việc) về nhà làm
          +1. o take in sewing
                nhận đồ khâu về nhà làm
        o thu nhỏ, làm hẹp lại
          +1. o take in a dress
                khâu hẹp cái áo
        o gồm có, bao gồm
        o hiểu, nắm được, đánh giá đúng
          +1. o take in a situation
                nắm được tình hình
        o vội tin, nhắm mắt mà tin
          +1. o take in a statement
                nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố
        o lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy
592. to take into
        o đưa vào, để vào, đem vào
          +1. o take someone into one's confidence
                thổ lộ chuyện riêng với ai
          +2. o take it into one's head (mind)
                có ý nghĩ, có ý định
593. to take off
        o bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi
          +1. o take off one's hat to somebody
                thán phục ai
        o dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai)
          +1. o take oneself off
                ra đi, bỏ đi
        o nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích
        o nuốt chửng, nốc, húp sạch
        o bớt, giảm (giá...)
        o bắt chước; nhại, giễu
        o (thể dục,thể thao) giậm nhảy
        o (hàng không) cất cánh
594. to take on
        o đảm nhiệm, nhận làm, gách vác
          +1. o take on extra work
                nhận làm việc thêm (việc ngoài giờ)
          +2. o take on responsibilities
                đảm nhận trách nhiệm
        o nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố
          +1. o take someone on at billiards
                nhận đấu bi a với ai
          +2. o take on a bet
                nhận đánh cuộc
        o nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...)
        o dẫn đi tiếp
        o (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên
595. to take out
        o đưa ra, dẫn ra ngoài
        o lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi
          +1. o take out a stain
                xoá sạch một vết bẩn
          +2. o take it out of
                rút hết sức lực (của ai), làm (ai) mệt lử; trả thù (ai)
        o nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký...)
        o nhận (cái gì...) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào
          +1. s he could not get paid he took it out in goods
                vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào
596. to take over
        o chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...)
        o tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục
          +1. e take over Hanoi in 1954
                chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954
          +2. o take over the watch
                thay (đổi) phiên gác
597. to take to
        o dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến
          +1. he ship was sinking and they had to take to the boats
                tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền
        o chạy trốn, trốn tránh
          +1. o take to flight
               bỏ chạy, rút chạy
          +2. o take to the mountain
               trốn vào núi
        o bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm
          +1. o take to drinking
               bắt đầu nghiện rượu
          +2. o take to bad habits
                nhiễm những thói xấu
          +3. o take to chemistry
                ham thích hoá học
        o có cảm tình, ưa, mến
          +1. he baby takes to her murse at once
               đứa bé mến ngay người vú
          +2. o take to the streets
               xuống đường (biểu tình, tuần hành...)
598. to take up
        o nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên
        o cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa)
          +1. he car stops to take up passengers
               xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách
        o tiếp tục (một công việc bỏ dở...)
        o chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc)
        o thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí...)
        o hút, thấm
          +1. ponges take up water
               bọt biển thấm (hút) nước
        o bắt giữ, tóm
          +1. e was taken up by the police
               nó bị công an bắt giữ
        o (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc
        o ngắt lời (ai...)
        o đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề)
        o hiểu
          +1. o take up someone's idea
               hiểu ý ai
        o nhận, áp dụng
          +1. o take up a bet
               nhận đánh cuộc
          +2. o take up a challenge
               nhận lời thách
          +3. o take up a method
               áp dụng một phương pháp
        o móc lên (một mũi đan tuột...)
          +1. o take up a dropped stitch
               móc lên một mũi đan tuột
        o vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp)
599. to take up with
        o kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với
600. to take aim
        o (xem) aim
601. to take one's chance
        o (xem) chance
602. to take earth
        o chui xuống lỗ (đen & bóng)
603. to take one's life in one's hand
        o liều mạng
604. to let by
        o để cho đi qua
605. to let down
        o hạ thấp xuống, buông thõng, bỏ rơi
          +1. he lets down her hair
               cô ta bỏ xoã tóc
606. to let in
        o cho vào, đưa vào
        o (từ lóng) lừa, bịp, đánh lừa
607. to let into
        o để cho vào
          +1. o let someone into some place
               cho ai vào nơi nào
        o cho biết
          +1. o let someone into the secret
               để cho ai hiểu biết điều bí mật
608. to let off
        o tha, không trừng phạt; phạt nhẹ; tha thứ
        o bắn ra
          +1. o let off a gun
               nổ súng
          +2. o let off an arrow
               bắn một mũi tên
        o để chảy mất, để bay mất (hơi...)
609. to let on
        o (từ lóng) mách lẻo, để lộ bí mật
        o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giả vờ, làm ra vẻ
610. to let out
        o để cho đi ra, cho chạy thoát, để lọt ra ngoài, cho chảy ra ngoài
          +1. o let the water out of the bath-tub
               để cho nước ở bồn tắm chảy ra
        o tiết lộ, để cho biết
          +1. o let out a secret
               tiết lộ điều bí mật
        o nới rộng, làm cho rộng ra
        o cho thuê rộng rãi
611. to let out at
        o đánh đấm dữ, xỉ vả và chửi tục tằn
612. to let up
        o (thông tục) dịu đi, bớt đi, yếu đi
        o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngừng lại
613. to let alone
        o không nói đến, bỏ mặc, không dính vào, không đụng chạm đến
614. to let somebody alone to do something
        o giao phó cho ai làm việc gì một mình
615. to let be
        o bỏ mặc, để mặc như vậy không dính vào
          +1. et me be
               kệ tôi, để mặc tôi
616. to let blood
        o để cho máu chảy, trích máu; cắt tiết
617. let bygones be bygones
        o (xem) bygone
618. to let the cat out of the bag
        o để lộ bí mật
619. to let somebody down gently (easity)
        o khoan thứ với một người nào; không xỉ vả làm nhục ai
620. to let fall
        o bỏ xuống, buông xuống, ném xuống
        o nói buông, nói vô tình, nói thiếu trách nhiệm
          +1. o let fall a remark on someone
               buông ra một lời nhận xét về ai
        o (toán học) kẻ (một đường thẳng góc) xuống (một cạnh)
621. to let fly
        o bắn (súng, tên lửa...)
        o ném, văng ra, tung ra
          +1. o let fly a torrent of abuse
               văng ra những tràng chửi rủa
622. to let go
        o buông ra, thả ra, bỏ lỏng ra, không nghĩ đến nữa
623. to let oneself go
        o không tự kìm được để cho tình cảm lôi cuốn đi
624. to let somebody know
        o bảo cho ai biết, báo cho ai biết
625. to let loose
        o (xem) loose
626. to let loose the dogs of war
        o tung ra tất cả các lực lượng tàn phá của chiến tranh
627. to let pass
        o bỏ qua, không để ý
628. let sleeping dogs lie
        o (xem) dog
629. to let slip
        o để cho trốn thoát, bỏ lỡ, để mất
          +1. o let slip an opportunity
               bỏ lỡ mất nột cơ hội
630. to lets one's tongue run away with one
        o nói vong mạng, nói không suy nghĩ
631. to call aside
        o gọi ra một chỗ; kéo sang một bên
632. to call away
        o gọi đi; mời đi
633. to call back
        o gọi lại, gọi về
634. to call down
        o gọi (ai) xuống
        o (thông tục) xỉ vả, mắng nhiếc thậm tệ
635. to call forth
        o phát huy hết, đem hết
          +1. o call forth one's energy
               đem hết nghị lực
          +2. o call forth one's talents
               đem hết tài năng
        o gây ra
          +1. is behaviour calls forth numerous protests
               thái độ của anh ấy gây ra nhiều sự phản đối
        o gọi ra ngoài
636. to call in
        o thu về, đòi về, lấy về (tiền...)
        o mời đến, gọi đến, triệu đến
          +1. o call in the doctor
               mời bác sĩ đến
637. to call off
        o gọi ra chỗ khác
          +1. lease call off your dog
               làm ơn gọi con chó anh ra chỗ khác
        o đình lại, hoãn lại, ngừng lại; bỏ đi
          +1. he match was called off
               cuộc đấu được hoãn lại
        o làm lãng đi
          +1. o call off one's attention
               làm đãng trí
638. to call out
        o gọi ra
        o gọi to
        o gọi (quân đến đàn áp...)
        o thách đấu gươm
639. to call together
        o triệu tập (một cuộc họp...)
640. to call up
        o gọi tên
        o gợi lại, nhắc lại (một kỷ niệm)
          +1. o call up a spirit
               gọi hồn, chiêu hồn
        o gọi dây nói
          +1. 'll call you up this evening
               chiều nay tôi sẽ gọi dây nói cho anh
        o nảy ra (một ý kiến); gây ra (một cuộc tranh luận...)
        o đánh thức, gọi dậy
        o (quân sự) động viên, gọi (nhập ngũ)
641. to call away one's attention
        o làm cho đãng trí; làm cho không chú ý
642. to call in question
        o (xem) question
643. to call into being (existence)
        o tạo ra, làm nảy sinh ra
644. to call into play
        o (xem) play
645. to call over names
        o điểm tên
646. to call a person names
        o (xem) name
647. to call somebody over the coals
        o (xem) coal
648. to call something one's own
        o (gọi là) có cái gì
          +1. o have nothing to call one's own
               không có cái gì thực là của mình
649. to call a spade a spade
        o (xem) spade
650. at call
        o sẵn sàng nhận lệnh
651. call to arms
        o lệnh nhập ngũ, lệnh động viên
652. no call to blush
        o việc gì mà xấu hổ
653. close call
        o (xem) close
654. to get (have) a call upon something
        o có quyền được hưởng (nhận) cái gì
655. place (house) of call
        o nơi thường lui tới công tác
656. to blow the coals
        o đổ thêm dầu vào lửa
657. to cary coals to Newcastle
        o (xem) carry
658. to hand (call, rake, drag) somebody over the coals
        o xỉ vả ai, mắng nhiếc ai
659. to heap coals of fire on someone's head
        o lấy ơn trả oán, lấy thiện trả ác
660. to pay someone in his own coin
        o ăn miếng trả miếng
661. suit yourself
        o tuỳ anh muốn làm gì thì làm
662. to dust someone's coat
        o đánh cho ai một trận, sửa cho ai một trận
663. to kilt one's coats
        o (văn học) vén váy
664. it is not the gay coat that makes the gentlemen
        o đừng lấy bề ngoài mà xét người; mặc áo cà sa không hẳn là sư
665. to take off one's coat
        o cởi áo sẵn sàng đánh nhau
666. to take off one's coat to the work
        o hăm hở bắt tay vào việc, sẵn sàng bắt tay vào việc
667. to turn one's coat
        o trở mặt, phản đảng, đào ngũ
668. Holy Land
        o đất thánh
669. the land of the leal
        o thiên đường
670. the land of the living
        o hiện tại trái đất này
671. land of milk and honey
        o nơi này đủ sung túc
        o lộc phúc của trời
        o nước Do-thái
672. land of Nod
        o giấc ngủ
673. to make the land
        o trông thấy đất liền (tàu biển)
674. to see how the land lies
        o xem sự thể ra sao
675. it is no use crying over spilt milk
        o (xem) spill
676. to be down at heels
        o vẹt gót (giày)
        o đi giày vẹt gót, ăn mặc nhếch nhác (người)
677. to be down
678. to be down in (at) health
        o sức khoẻ giảm sút
679. to be down in the mouth
        o ỉu xìu, chán nản, thất vọng
680. to be down on one's luck
        o (xem) luck
681. down to the ground
        o hoàn toàn
          +1. hat suits me down to the ground
               cái đó hoàn toàn thích hợp với tôi
682. down with!
        o đả đảo!
          +1. Down with imperialism!
               đả đảo chủ nghĩa đế quốc!
683. down and out
        o (thể dục,thể thao) gục không dậy được nữa, bị đo ván (quyền Anh)
        o cùng đường, cùng kế, thất cơ lỡ vận; thua cháy túi (đánh bạc)
684. down on the nail
        o ngay lập tức
685. up and down
        o (xem) up
686. to let go down the wind
        o (nghĩa bóng) vứt bỏ, bỏ đi
687. to down tools
        o bãi công
        o ngừng việc
688. a bad workman quarrels with his tools
        o (xem) quarrel
689. all his geese are swans
        o (xem) swan
690. can't say bo to a goose
        o (xem) bo
691. to cook that lays the golden eggs
        o tham lợi trước mắt
692. to be friends with
693. to keep friends with
        o thân với
694. to make friend in need is a friend indeed
        o bạn trong lúc khó khăn hoạn nạn mới thật là bạn
695. to be on the make
        o (thông tục) thích làm giàu
        o đang tăng, đang tiến
        o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đang tìm người để ăn nằm với
696. to make after
        o (từ cổ,nghĩa cổ) theo đuổi, đeo đuổi
697. to make against
        o bất lợi, có hại cho
698. to make away
        o vội vàng ra đi
699. to make away with
        o huỷ hoại, giết, thủ tiêu, khử
        o lãng phí, phung phí
        o xoáy, ăn cắp
700. to make back off
        o trở lại một nơi nào...
701. to make off
        o đi mất, chuồn, cuốn gói
702. to make off with
        o xoáy, ăn cắp
703. to make out
        o đặt, dựng lên, lập
          +1. o make out a plan
               đặt kế hoạch
          +2. o make out a list
               lập một danh sách
          +3. o make out a cheque
               viết một tờ séc
        o xác minh, chứng minh
        o hiểu, giải thích, tìm ra manh mối, nắm được ý nghĩa, đọc được
          +1. cannot make out what he has wirtten
               tôi không thể đọc được những điều hắn ta viết
        o phân biệt, nhìn thấy, nhận ra
          +1. o make out a figure in the distance
               nhìn thấy một bóng người đằng xa
        o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diễn biến, tiến triển
          +1. ow are things making out?
               sự việc diễn biến ra sao?
704. to make over
        o chuyển, nhượng, giao, để lại
          +1. o make over one's all property to someone
               để lại tất cả của cải cho ai
        o sửa lại (cái gì)
705. to make up
        o làm thành, cấu thành, gộp thành, hợp lại, gói ghém, thu vén
          +1. o make all things up into a bundle
               gói ghém tất cả lại thành một bó
        o lập, dựng
          +1. o make up a list
               lập một danh sách
        o bịa, bịa đặt
          +1. t's all a made up story
               đó là một câu chuyện hoàn toàn bịa đặt
        o hoá trang
          +1. o make up an actor
               hoá trang cho một diễn viên
        o thu xếp, dàn xếp, dàn hoà
          +1. he two friends have had a quarrel, but they will soon make it up
               hai người bạn xích mích với nhau, nhưng rồi họ sẽ dàn hoà ngay thôi
        o đền bù, bồi thường
          +1. o make some damage up to somebody
               bồi thường thiệt hại cho ai
        o bổ khuyết, bù, bù đắp
706. to make with
        o (từ lóng) sử dụng
707. to make amends for something
        o (xem) amends
708. to make as if
709. to make as though
        o làm như thể, hành động như thể
710. to make beleive
        o (xem) beleive
711. to make bold to
        o (xem) bold
712. to make both ends meet
        o (xem) meet
713. to make free with
        o tiếp đãi tự nhiên không khách sáo
714. to make friends with
        o (xem) friend
715. to make fun of
716. to make game of
        o đùa cợt, chế nhạo, giễu
717. to make good
        o (xem) good
718. make haste!
        o (xem) haste
719. to make a hash of job
        o (xem) hash
720. to make hay while the sun shines
        o (xem) hay
721. to make head
        o (xem) head
722. to make head against
        o (xem) head
723. to make headway
        o (xem) headway
724. to make oneself at home
        o tự nhiên như ở nhà, không khách sáo
725. to make love to someone
        o (xem) love
726. to make little (light, nothing) of
        o coi thường, coi rẻ, không chú ý đên, không quan tâm đến
727. to make much of
        o (xem) much
728. to make the most of
        o (xem) most
729. to make mountains of molehills
        o (xem) molehill
730. to make one's mark
        o (xem) makr
731. to make merry
        o (xem) merry
732. to make one's mouth water
        o (xem) water
733. to make of mar
        o (xem) mar
734. to make ready
        o chuẩn bị sãn sàng
735. to make room (place) for
        o nhường chổ cho
736. to make sail
        o gương buồm, căng buồm
737. to make oneself scarce
        o lẩn đi, trốn đi
738. to make [a] shift to
        o (xem) shift
739. to make terms with
        o (xem) term
740. to make too much ado about nothing
        o chẳng có chuyện gì cũng làm rối lên
741. to make a tool of someone
        o (xem) tool
742. to make up one's mind
        o (xem) mind
743. to make up for lost time
        o (xem) time
744. to make war on
        o (xem) war
745. to make water
        o (xem) water
746. to make way
        o (xem) way
747. to make way for
        o (xem) way
748. to do again
        o làm lại, làm lại lần nữa
749. to do away [with]
        o bỏ đi, huỷ bỏ, gạt bỏ, diệt đi, làm mất đi
          +1. his old custom is done away with
               tục cổ ấy đã bị bỏ đi rồi
          +2. o do away with oneself
               tự tử
750. to do by
        o xử sự, đối xử
          +1. o as you would be done by
               hãy xử sự với người khác như anh muốn người ta xử sự với mình
751. to do for (thông tục)
        o chăm nom công việc gia đình cho, lo việc nội trợ cho (ai)
        o khử đi, trừ khử, giết đi; phá huỷ, huỷ hoại đi; làm tiêu ma đi sự nghiệp, làm thất cơ lỡ vận
          +1. He is done for
               hắn chết rồi, hắn bỏ đời rồi, gắn tiêu ma sự nghiệp rồi
752. to do in (thông tục)
        o bắt, tóm cổ (ai); tống (ai) vào tù
        o rình mò theo dõi (ai)
        o khử (ai), phăng teo (ai)
        o làm mệt lử, làm kiệt sức
753. to do off
        o bỏ ra (mũ), cởi ra (áo)
        o bỏ (thói quen)
754. to do on
        o mặc (áo) vào
755. to do over
        o làm lại, bắt đầu lại
        o (+ with) trát, phết, bọc
756. to do up
        o gói, bọc
          +1. one up in brown paper
               gói bằng giấy nâu gói hàng
        o sửa lại (cái mũ, gian phòng...)
        o làm mệt lử, làm kiệt sức, làm sụm lưng
757. to do with
        o vui lòng, vừa ý với; ổn, được, chịu được, thu xếp được, xoay sở được
          +1. He can do with a small house
               một căn nhà nhỏ thôi đối với chúng tôi cũng ổn rồi; chúng tôi có thể thu xếp được với một căn nhà nhỏ thôi
          +2. can do with another glass
               (đùa cợt) tôi có thể làm một cốc nữa cũng cứ được
758. to do without
        o bỏ được, bỏ qua được, nhin được, không cần đến
          +1. He can't do without his pair of crutches
               anh ta không thể nào bỏ đôi nạng mà đi được
759. to do battle
        o lâm chiến, đánh nhau
760. to do somebody's business
        o giết ai
761. to do one's damnedest
        o (từ lóng) làm hết sức mình
762. to do to death
        o giết chết
763. to do in the eye
        o (từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian
764. to do someone proud
        o (từ lóng) phỉnh ai, tâng bốc ai
765. to do brown
        o (xem) brown
766. done!
        o được chứ! đồng ý chứ!
767. it isn't done!
        o không ai làm những điều như thế!, điều đó không ổn đâu!
768. well done!
        o hay lắm! hoan hô!
769. to have at
        o tấn công, công kích
770. to have on
        o coa mặc, vẫn mặc (quần áo...); có đội, vẫn đội (mũ...)
          +1. o have a hat on
               có đội mũ
          +2. o have nothing on
               không mặc cái gì, trần truồng
771. to have up
        o gọi lên, triệu lên, mời lên
        o bắt, đưa ra toà
772. had better
        o (xem) better
773. had rather
        o (như) had better
774. have done!
        o ngừng lại!, thôi!
775. to have it out
        o giải quyết một cuộc tranh cãi (với ai); nói cho ra lý lẽ (với ai)
        o đi nhổ răng
776. to have nothing on someone
        o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có thế lợi gì hơn ai
        o không có chứng cớ gì để buộc tội ai
777. he has had it
        o (từ lóng) thằng cha ấy thế là toi rồi
        o thằng cha ấy thế là hết thời (lỗi thời) rồi
        o thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu
778. to eat away
        o ăn dần ăn mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
779. to eat up
        o ăn sạch, ăn hết; ngốn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
780. to eat humble pie
        o (xem) humble
781. to eat one's dinners (terms)
        o học để làm luật sư
782. to eat one's heart out
        o (xem) heart
783. to eat one's words
        o rút lui ý kiến của mình, tự nhiên là sai
784. to eat someone out of house ans home
        o ăn sạt nghiệp ai
785. to be eaten up with pride
        o bị tính kiêu căng hoàn toàn khống chế
786. horse eats its head off
        o ngựa ăn hại chẳng được tích sự gì
787. well, don't eat me!
        o (đùa cợt) này, định ăn thịt tôi à!
788. to drink away
        o rượu chè mất hết (lý trí...)
        o uống cho quên hết (nỗi sầu...)
789. to drink [someone] down
        o uống hơn (ai), tửu lượng bỏ ai (xa)
790. to drink in
        o hút vào, thấm vào
        o nghe như uống lấy, nghe say sưa; ngắm nhìn như uống lấy, ngắm nhìn say sưa
        o (thông tục) nốc (rượu) vào
791. to drink off; to drink up
        o uống một hơi, nốc thẳng một hơi
792. to drink confusion to somebody
        o (xem) confusion
793. to drink someone under the table
        o uống được nhiều rượu hơn ai, tửu lượng bỏ xa ai
794. to sleep away
        o ngủ cho qua (ngày giờ)
          +1. o sleep hours away
               ngủ cho qua giờ
795. to sleep in nh to live in
        o (Ê-cốt) ngủ muộn, ngủ quên, ngủ quá giờ
          +1. o be slep in
               dùng để ngủ; có người ngủ
          +2. he bed had not been slept in for months
               giường không có người ngủ đã hàng tháng rồi
796. to sleep off
        o ngủ đã sức
        o ngủ cho hết (tác dụng của cái gì)
          +1. o sleep off one's headache
               ngủ cho hết nhức đầu
          +2. o sleep it off
               ngủ cho giã rượu
797. to sleep on; to sleep upon; to sleep over
        o gác đến ngày mai
          +1. o sleep on a question
               gác một vấn đề đến ngày mai
798. let sleeping dogs lie
        o (xem) dog
799. to lay aside
        o gác sang một bên, không nghĩ tới
          +1. o lay aside one's sorrow
               gác nỗi buồn riêng sang một bên
        o dành dụm, để dành
          +1. o lay aside money for one's old age
               dành dụm tiền cho đến lúc tuổi già
        o bỏ, bỏ đi
          +1. o lay aside one's old habits
               bỏ những thói quen cũ đi
800. to lay away
801. to lay aside to lay before
        o trình bày, bày tỏ
802. to lay by
803. to lay aside to lay down
        o đặt nằm xuống, để xuống
        o cất (rượu) vào kho
        o hạ bỏ
          +1. o lay down one's arms
               hạ vũ khí, đầu hàng
        o chuyển (một miếng đất) thành đồng cỏ (để chăn nuôi)
          +1. o lay down land in (to, under, with) grass
               chuyển một miếng đất thành cánh đồng cỏ
        o hy sinh
          +1. o lay down one's life for the fatherland
               hy sinh tính mệnh cho tổ quốc
        o đánh cược, cược
          +1. o lay down on the result of the race
               đánh cược về kết quả cuộc chạy đua
        o sắp đặt, dự kiến, bắt đầu xây dựng
          +1. o lay down a railway
               bắt đầu xây dựng một đường xe lửa
        o đề ra, tuyên bố; xác nhận, thừa
          +1. lay it down that this is a very intricate question
               tôi xác nhận đó là một vấn đề rất phức tạp
804. to lay for
        o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nằm đợi
805. to lay in
        o dự trữ, để dành
        o (thông tục) đánh, quai, đấm tới tấp
806. to lay off
        o (hàng hải) lái ra xa bờ, tránh
807. ngừng (làm việc)
        o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thải, đuổi, giãn (thợ)
808. to lay on
        o đánh, giáng đòn
          +1. o lay on hard blows
               giáng cho những đòn nặng nề
        o rải lên, phủ lên, quét lên
          +1. o lay on plaster
               phủ một lượt vữa, phủ vữa lên
        o đặt ống (dẫn hơi, dẫn nước...); đặt đường dây (điện)
809. to lay out
        o sắp đặt, bố trí (theo sơ đồ)
        o trình bày, phơi bày, đưa ra
        o trải ra
        o liệm (người chết)
        o tiêu (tiền)
        o (từ lóng) giết
        o dốc sức làm
          +1. o lay oneself out
               nổ lực, dốc hết sức làm (cái gì)
810. to lay over
        o trải lên, phủ lên
811. to lay up
        o trữ, để dành
812. to lay about one
        o đánh tứ phía
813. to lay bare
        o (xem) bare
814. to lay one's bones
        o gửi xương, gửi xác ở đâu
815. to lay somebody by the heels
        o (xem) heel
816. to lay captive
        o bắt giữ, cầm tù
817. to lay one's card on the table
        o (xem) card
818. to lay fast
        o nắm chặt, giữ chặt, không cho chạy thoát
819. to laythe fire
        o xếp củi để đốt
820. to lay great store upon (on) someone
        o đánh giá cao ai
821. to lay hands on
        o (xem) hand
822. to lay heads together
        o (xem) head
823. to lay hold of (on)
        o nắm chặt, giữ chặt, tóm, bắt
        o lợi dụng
824. to lay it on thick
        o (xem) thick
825. to lay an information agaisnt somebody
        o đệ đơn kiện ai
826. to lay one's hope on
        o đặt hy vọng vào
827. to lay open
        o tách vỏ ra
828. to lay siege to
        o bao vây
829. to lay under contribution
        o (xem) contribution
830. to lay stress on
        o nhấn mạnh
831. to lay something to heart
        o (xem) heart
832. to lay to rest (to sleep)
        o chôn
833. to lay under an obligation
        o làm cho (ai) phải chịu ơn
834. to lay under necessity
        o bắt buộc (ai) phải
835. to lay waste
        o tàu phá
836. put about
        o (hàng hải) trở buồm, xoay hướng đi (của con thuyền)
        o làm quay lại, làm xoay hướng đi (ngựa, đoàn người)
        o (Ê-cốt) gây bối rối cho, gây lúng túng cho; quấy rầy; làm lo lắng
837. put across
        o thực hiện thành công; làm cho được hoan nghênh, làm cho được tán thưởng (một vở kịch, một câu chuyện...)
          +1. ou'll never put that across
               cậu chẳng thể thành công được đâu, cậu chẳng làm nên chuyện được đâu
        o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho hiểu, làm cho được thừa nhận
838. to put aside
        o để dành, để dụm
        o bỏ đi, gạt sang một bên
839. put away
        o để dành, để dụm (tiền)
        o (từ lóng) uống, nốc (rượu); ăn, đớp (thức ăn)
        o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giết, khử
        o (từ lóng) bỏ tù
        o (từ lóng) cấm cố
        o (từ cổ,nghĩa cổ) bỏ, ly dị (vợ)
840. put back
        o để lại (vào chỗ cũ...)
        o vặn (kim động hồ) lùi lại; làm chậm lại
        o (hàng hải) trở lại bến cảng
841. put by
        o để sang bên
        o để dành, dành dụm
        o lảng tránh (vấn đề, câu hỏi, ai...)
842. put down
        o để xuống
        o đàn áp (một cuộc nổi dậy...)
        o tước quyền, giáng chức, hạ bệ; làm nhục; bắt phải im
        o thôi không giữ lại, bỏ không duy trì (cái gì tốn kém)
        o ghi, biên chép
        o cho là
          +1. o put somebody down for nine years old
               cho ai là chừng chín tuổi
          +2. o put somebody down as (for) a fool
               cho ai là điên
        o đổ cho, , đổ tại, quy cho, gán cho
          +1. put it down to his pride
               điều đó tôi quy cho là ở tính kiêu căng của hắn
        o cho hạ cánh (máy bay); hạ cánh (người trong máy bay)
        o đào (giếng...)
843. put forth
        o dùng hết (sức mạnh), đem hết (cố gắng), trổ (tài hùng biện)
        o mọc, đâm, nảy (lá, chồi, mầm...) (cây); mọc lá, đâm chồi, nảy mầm
        o đem truyền bá (một thuyết...)
        o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đề nghị, đưa ra, nêu ra (một luận điểm...)
        o (hàng hải) ra khỏi bến
844. put forward
        o trình bày, đề xuất, đưa ra, nêu ra (kế hoạch, lý thuyết...)
        o văn (đồng hồ) chạy mau hơn
          +1. o put oneself forward
               tự đề cao mình, tự làm cho mình nổi bật
845. put in
        o đệ (đơn kiện); dẫn, đưa ra (chứng cớ)
        o (pháp lý) thi hành
          +1. o put in a distress
               thi hành lệnh tịch biên
        o đưa vào, xen vào
          +1. o put in a remark
               xen vào một lời nhận xét
        o đặt vào (một đại vị, chức vụ...)
        o làm thực hiện
          +1. o put in the attack
               thực hiện cuộc tấn công
        o phụ, thêm vào (cái gì)
        o (hàng hải) vào bến cảng; dừng lại ở (bến nào) (tàu biển)
        o (thông tục) dùng (thì giờ làm việc gì...)
846. to put in for
        o đòi, yêu sách, xin
          +1. o put in for a job
               xin (đòi) việc làm
          +2. o put in for an election
               ra ứng cử
847. put off
        o cởi (quần áo) ra
        o hoân lại, để chậm lại
          +1. ever put off till tomorrow what you can do today
               đừng để việc gì sang ngày mai việc gì có thể làm hôm nay
        o hoãn hẹn với, lần lữa vơi (ai); thoái thác, lảng tránh (một lời yêu cầu...)
          +1. o put somebody off with promises
               hứa hẹn lần lữa với ai cho xong chuyện
        o (+ from) ngăn cản, can ngăn, khuyên can (ai đừng làm gì)
        o tống khứ, vứt bỏ (ai, cái gì)
        o (+ upon) đánh tráo, đánh lộn sòng, tống ấn (cái gì xấu, giả mạo... cho ai)
848. put on
        o mặc (áo...) vào, đội (mũ) vào, đi (giày...) vào...
        o khoác cái vẻ, làm ra vẻ, làm ra bộ
          +1. o put on an air of innocence
               làm ra vẻ ngây thơ
          +2. er elegance is all put on
               vẻ thanh lịch của cô ta chỉ là giả vờ
        o lên (cân); nâng (giá)
          +1. o put on flesh (weight)
               lên cân, béo ra
        o tăng thêm; dùng hết
          +1. o put on speed
               tăng tốc độ
          +2.   o put on steam
               (thông tục) đem hết sức cố gắng, đem hết nghị lực
          +3. o put the screw on
               gây sức ép
        o bóp, đạp (phanh); vặn (kim đồng hồ) lên, bật (đèn) lên
        o đem trình diễn, đưa lên sân khấu (một vở kịch)
          +1. o put a play on the stage
               đem trình diễn một vở kịch
        o đặt (cược...), đánh (cá... vào một con ngựa đua)
        o giao cho, bắt phải, chỉ định (làm gì)
          +1. o put somebody on doing (to do) something
               giao cho ai làm việc gì
          +2. o put on extra trains
               cho chạy thêm những chuyến xe lửa phụ
        o gán cho, đổ cho
          +1. o put the blame on somebody
               đổ tội lên đầu ai
        o đánh (thuế)
          +1. o put a tax on something
               đánh thuế vào cái gì
849. put out
        o tắt (đèn), thổi tắt, dập tắt (ngọn lửa...)
        o đuổi ra ngoài (một đấu thủ chơi trái phép...)
        o móc (mắt); làm sai khớp, làm trật khớp (xương vai...); lè (lưỡi...) ra
        o làm bối rối, làm lúng túng; quấy rầy, làm phiền; làm khó chịu, làm phát cáu
        o dùng hết (sức...), đem hết (cố gắng...)
        o cho vay (tiền) lấy lâi, đầu tư
        o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xuất bản, phát hành
        o giao (việc) cho làm ở nhà (ngoài xưởng máy)
        o sản xuất ra
          +1. o put out 1,000 bales of goods weekly
               mỗi tuần sản xuất ra 1 000 kiện hàng
850. put over
        o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hoàn thành (cái gì) trong hoàn cảnh không thuận lợi; hoàn thành (cái gì) nhờ tài khéo léo (nhờ mưu mẹo)
        o giành được sự tán thưởng cho (một bộ phim, vở kịch)
          +1. o put oneself over
               gây ấn tượng tốt đẹp đối với, tranh thủ được cảm tình của (người nghe)
851. put through
        o hoàn thành, làm trọn, làm xong xuôi, thực hiện thắng lợi (công việc gì)
        o cắm cho (ai) nói chuyện bằng dây nói (với ai qua tổng đài)
          +1. ut me through to Mr X
               xin cắm cho tôi nói chuyện với ông X
        o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt phải làm, bắt phải chịu
852. put to
        o buộc vào; móc vào
          +1. he horses are put to
               những con ngựa đã được buộc vào xe
853. put together
        o để vào với nhau, kết hợp vào với nhau, cộng vào với nhau, ráp vào với nhau
          +1. o put heads together
               hội ý với nhau, bàn bạc với nhau
854. put up
        o để lên, đặt lên, giơ (tay) lên, kéo (mành...) lên; búi (tóc) lên như người lớn (con gái); giương (ô); nâng lên (giá...); xây dựng (nhà...); lắp đặt (một cái máy...); treo (một bức tranh...)
        o đem trình diễn, đưa lên sân khấu (một vở kịch)
        o xua ra (thú săn), xua lên, làm bay lên (chim săn)
        o cầu (kinh)
        o đưa (kiến nghị)
        o đề cử, tiến cử (ai); ra ứng cử
          +1. o put up for the secretaryship
               ra ứng cử bí thư
        o công bố (việc kết hôn); dán lên, yết lên (yết thị...)
          +1. o put up the bans
               thông báo hôn nhân ở nhà thờ
        o đưa ra (để bán, bán đấu giá, cạnh tranh...)
          +1. o put up goods for sale
               đưa hàng ra bán
        o đóng gói, đóng hộp, đóng thùng... cất đi
        o tra (kiếm vào vỏ)
        o cho (ai) trọ; trọ lại
          +1. o put up at an inn for the night
               trọ lại đêm ở quán trọ
        o (thông tục) xúi giục, khích (ai làm điều xấu...)
        o (thông tục) bày đặt gian dối, bày mưu tính kế (việc làm đen tối)
        o làm trọn, đạt được
          +1. o put up a good fight
               đánh một trận hay
        o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt (tiền), cấp (vốn); trả (tiền) trước
        o dùng (ai) làm dô kề (đua ngựa)
          +1. o put up to
               cho hay, bảo cho biết, báo cho biết
          +2. o put someone up the duties he will have to perform
               bảo cho ai biết những nhiệm vụ người đó phải thi hành
          +3. o put up with
               chịu đựng, kiên nhẫn chịu đựng; tha thứ
          +4. o put up with an annoying person
               kiên nhẫn chịu đựng một anh chàng quấy rầy
855. put upon
        o hành hạ, ngược đãi
        o lừa bịp, đánh lừa
        o (thông tục) cho vào tròng, cho vào xiếc
          +1. on't be put upon by them
               đừng để cho chúng nó vào tròng
856. to put someone's back up
        o làm cho ai giận điên lên
857. to put a good face on a matter
        o (xem) face
858. to put one's foot down
        o kiên quyết, quyết tâm, giữ vững thế đứng của mình (nghĩa bóng)
859. to put one's best foot forward
        o rảo bước, đi gấp lên
860. to put one's foot in it
        o sai lầm ngớ ngẩn
861. to put one's hand to
        o bắt tay vào (làm việc gì)
862. to put one's hand to the plough
        o (xem) plough
863. to put the lid on
        o (xem) lid
864. to put someone in mind of
        o (xem) mind
865. to put one's name down for
        o ghi tên ứng cử; ghi tên đăng ký mua (báo...)
866. to put someone's nose out of joint
        o (xem) nose
867. to put in one's oar
        o làm ra vẻ, làm điệu, cường điệu
868. to put [one's] shoulder to [the] wheel
        o (xem) shoulder
869. to put somebody on
        o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh lừa ai
870. to put a spoke in someone's wheel
        o (xem) spoke
871. to put to it
        o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đẩy vào hoàn cảnh khó khăn; thúc bách
        o dạng bị động phải đương đầu với mọi vấn đề, phải đối phó với mọi vấn đề
872. to put two and two together
        o rút ra kết luận (sau khi xem xét sự việc)
873. to put wise
        o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho sáng mắt ra, chỉ giáo cho, làm cho hết sai làm, làm cho hết ảo tưởng
874. to put words into someone's mouth
        o (xem) mouth
875. to pull about
        o lôi đi kéo lại, giằng co
        o ngược đãi
876. to pull apart
        o xé toạc ra
        o chê bai, chỉ trích, đả kích tơi bời
877. to pull down
        o kéo xuống, lật đổ, phá đổ (một ngôi nhà...)
        o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hạ bệ; làm nhục
        o làm giảm (sức khoẻ...); giảm (giá...), làm chán nản
878. to pull for
        o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tích cực, ủng hộ, cổ vũ, động viên
        o hy vọng ở sự thành công của
879. to pull in
        o kéo về, lôi vào, kéo vào
        o vào ga (xe lửa)
        o (từ lóng) bắt
880. to pull off
        o kéo bật ra, nhổ bật ra
        o thắng (cuộc đấu), đoạt giải
        o đi xa khỏi
          +1. he boat pulled off from the shore
               con thuyền ra xa bờ
        o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thực hiện, làm xong, làm trọn
881. to pull out
        o kéo ra, lôi ra
          +1. he drawer won't pull out
               ngăn kéo không kéo ra được
        o nhổ ra (răng)
        o bơi chèo ra, chèo ra
        o ra khỏi ga (xe lửa)
        o rút ra (quân đội); rút khỏi (một hiệp ước...)
        o (hàng không) lấy lại thăng bằng sau khi bổ nhào (máy bay)
882. to pull over
        o kéo sụp xuống; kéo (áo nịt...) qua đầu
        o lôi kéo về phía mình
        o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lái về phía bờ đường
883. to pull round
        o bình phục, phục hồi sức khoẻ (sau khi ốm)
        o chữa khỏi
          +1. he doctors tried in vain to pull him round
               các bác sĩ đã cố gắng hết sức mà không chữa khỏi được cho anh ta
884. to pull through
        o qua khỏi được (cơn ốm); thoát khỏi được; xoay sở được thoát (cảnh khó khăn); làm cho qua khỏi được (cơn ốm, cảnh khó khăn...)
885. to pull together
        o hoà hợp với nhau, ăn ý với nhau
          +1. o pull oneself together
               lấy lại can đảm; bình tĩnh lại, tỉnh trí lại
886. to pull up
        o nhổ lên, lôi lên, kéo lên
        o dừng lại; làm dừng lại
        o la mắng, quở trách
        o ghìm mình lại, nén mình lại
        o vượt lên trước (trong cuộc đua...)
        o (từ lóng) bắt
887. to be pulled
        o suy nhược
        o chán nản
888. to pull caps (wigs)
        o câi nhau, đánh nhau
889. pull devil!, pull baker!
        o (xem) baker
890. to pull a face
891. to pull faces
        o nhăn mặt
892. to pull a long face
        o (xem) face
893. to pull someone's leg
        o (xem) leg
894. to pull someone's nose
895. to pull someone by the nose
        o chửi xỏ ai; làm mất thể siện của ai
896. to pull a good oar
        o là tay chèo giỏi, là tay bơi thuyền giỏi
897. to pull out of the fire
        o cứu vân được tình thế vào lúc nguy ngập
898. to pull the strings (ropes, wires)
        o giật dây (bóng)
899. to pull one's weight
        o (xem) weight
900. to push along
901. to push on to push away
        o xô đi, đẩy đi
902. to push down
        o xô đổ, xô ngâ, đẩy ngã
903. to push forth
        o làm nhú ra, làm nhô ra; đâm nhú ra, nhô ra (rễ cây, mũi đất...)
904. to push in
        o đẩy vào gần (bờ...) (thuyền)
905. to push off
        o chống sào đẩy xa (bờ...) (thuyền)
        o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ra đi, đi, khởi hành; chuồn tẩu
906. to push on
        o tiếp tục, tiếp tục đi, đi tiếp
        o đẩy nhanh, thúc gấp (công việc...); vội vàng
907. to push out
        o xô đẩy ra, đẩy ra ngoài
        o (như) to push forth
908. to push through
        o xô đẩy qua, xô lấn qua
        o làm trọn, làm đến cùng, đưa đến chỗ kết thúc
          +1. o push the matter through
                cố gắng đưa vấn đề đến chỗ kết thúc, cố gắng giải quyết vấn đề
909. to push up
        o đẩy lên
910. to carry away
        o đem đi, mang đi, thổi bạt đi
911. to be carried away
        o bị lôi cuốn đi, bị làm cho say mê
          +1. o be carried away by one's enthusiasm
                bị nhiệt tình lôi cuốn đi
912. to carry forward
        o đưa ra phía trước
        o (toán học); (kế toán) mang sang
913. to cary off
        o đem đi, bắt đi, đưa đi khỏi chốn trần ai
        o chiếm đoạt
          +1. o carry off all the prices
                đoạt được tất cả các giải
        o làm cho chấp nhận được, làm cho thông qua được
914. to carry on
        o xúc tiến, tiếp tục
          +1. o carry on with one's work
                tiếp tục công việc của mình
        o điều khiển, trông nom
        o (thông tục) có thái độ kỳ quặc; có thái độ nóng nảy
          +1. on't carry on so
               đừng nóng nảy thế, hãy bình tĩnh
        o tán tỉnh
          +1. o carry on with somebody
                tán tỉnh ai; dan díu bí mật với ai
915. to carry out
        o tiến hành, thực hiện
916. to carry over
        o mang sang bên kia; (kế toán) mang sang
917. to carry through
        o hoàn thành
        o làm thoát khỏi, làm vượt qua được (khó khăn)
          +1. is courage will carry him throught
                lòng can đảm của anh ta giúp anh ta vượt qua tất cả
918. to carry all before one
        o thành công, thắng được mọi sự chống đối trở ngại
919. to carry coals to Newcastle
        o (tục ngữ) chở củi về rừng
920. to carry the day
        o thắng lợi thành công
921. to carry into practice (execution)
        o thực hành, thực hiện
922. to carry it
        o thắng lợi, thành công
923. to carry it off well
        o giữ được thái độ đường hoàng; không hề nao núng
924. to fetch and carry
        o (xem) fetch
925. to sell off
        o bán xon
926. to sell out
        o bán rẻ hết (hàng còn lại, hàng dự trữ), bán tống bán tháo
927. to sell up
        o bán hàng hoá (của người mắc nợ bị phá sản)
928. to sell down the river
        o phản bội, phản dân hại nước
929. to sell one's life dearly
        o giết được nhiều quân địch trước khi hy sinh
930. to buy back
        o mua lại (cái gì mình đã bán đi)
931. to buy in
        o mua trữ
          +1. o buy in coal for the winter
                mua trữ than cho mùa đông
        o mua lại đồ của mình với giá cao nhất (trong cuộc bán đấu giá)
        o (từ lóng) mua chức tước; xuỳ tiền ra để được gia nhập (một tổ chức...)
932. to buy into
        o mua cổ phần (của công ty...)
933. to buy off
        o đấm mồm, đút lót
934. to buy out
        o trả tiền (cho ai) để người ta bỏ chức vị hay tài sản
935. to buy over
        o mua chuộc, đút lót
936. to buy up
        o mua sạch, mua nhẫn, mua toàn bộ
937. to buy a pig in a poke
        o (xem) pig
938. I'll buy it
        o (từ lóng) tớ xin chịu, tớ không biết (để trả lời một câu đố, hay một câu hỏi)
939. as clean as new pin
        o sạch như chùi
940. clean tongue
        o cách ăn nói nhã nhặn
941. clean slate
        o (nghĩa bóng) tình trạng không một tí gì ràng buộc
942. to have clean hands in the matter
        o không dính líu gì về việc đó
943. to make a clean breast of
        o (xem) breast
944. to make a clean sweep of
        o quét sạch, hoàn toàn xoá bỏ
945. to show a clean pair of heels
        o (xem) heel
946. as clear as day
947. as clear as the sun at noonday
        o rõ như ban ngày
948. as clear as that two and two make four
        o rõ như hai với hai là bốn
949. the coast is clear
        o (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không có gì cản trở
950. to get away clear
        o (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không ai cản trở
951. to get away clear
        o giũ sạch được
952. in clear
        o viết rõ, không viết bằng số hoặc mật mã
953. to work away
        o tiếp tục làm việc, tiếp tục hoạt động
954. to work down
        o xuống, rơi xuống, tụt xuống; đưa xuống, hạ xuống
955. to work in
        o đưa vào, để vào, đút vào
956. to work off
        o biến mất, tiêu tan
        o gạt bỏ; thanh toán hết; khắc phục; bán tháo
          +1. o work off one's fat
                làm cho tiêu mỡ, làm cho gầy bớt đi
          +2. o work off arreasr of correspondence
                trả lời hết những thư từ còn đọng lại
957. to work on
        o tiếp tục làm việc
        o (thông tục) chọc tức (ai)
        o tiếp tục làm tác động tới
958. to work out
        o đến đâu, tới đâu, ra sao; kết thúc
          +1. it is impossible to tell how the situation will work out
                khó mà nói tình hình sẽ ra sao
        o thi hành, thực hiện, tiến hành (một công việc)
        o trình bày, phát triển (một ý kiến)
        o vạch ra tỉ mỉ (một kế hoạch)
        o tính toán; giải (bài toán); thanh toán (món nợ); khai thác hết (mỏ)
        o lập thành, lập (giá cả)
959. to work round
        o quay, vòng, rẽ, quành
960. to work up
        o lên dần, tiến triển, tiến dần lên
        o gia công
        o gây nên, gieo rắc (sự rối loạn)
        o chọc tức (ai)
        o soạn, chuẩn bị kỹ lưỡng (bài diễn văn)
        o trộn thành một khối
        o nghiên cứu để nắm được (vấn đề)
        o mô tả tỉ mỉ
961. to work oneself up
        o nổi nóng, nổi giận
962. to work oneself up to
        o đạt tới (cái gì) bắng sức lao động của mình
963. to work it
        o (từ lóng) đạt được mục đích
964. that won't work with me
        o (thông tục) điều đó không hợp với tôi
965. to hunt down
        o dồn vào thế cùng
        o lùng sục, lùng bắt
          +1. o hunt down a criminal
               lùng bắt một kẻ phạm tôi
966. to hunt out
        o lùng đuổi, đuổi ra
        o tìm ra, lùng ra
967. to hunt up
        o lùng sục, tìm kiếm
968. to hunt in couples
        o (xem) couple
969. smell about
        o đánh hơi
        o quen hơi (quen với một mùi gì)
970. to smell up
        o sặc mùi thối, sặc mùi ôi; làm nồng nặc mùi hôi thối
971. to smell of the lamp
        o (xem) lamp
972. to smell of the shop
        o quá nặng tính chất chuyên môn, quá nặng tính chất kỹ thuật
973. to smell a rat
        o (nghĩa bóng) cảm thấy có âm mưu, nghi có sự dối trá
974. all over the shop
        o (từ lóng) lung tung, lộn xộn; khắp mọi nơi
          +1. have looked for it all over the shop
               tôi đã đi tìm cái đó khắp mọi nơi
          +2. y books are all over the shop
               sách của tôi lung tung cả lên
975. to come to the wrong shop
        o hỏi nhầm chỗ; hỏi nhầm người
976. to sink the shop
        o không bàn đến chuyện làm ăn; không bàn đến chuyện chuyên môn
        o giấu nghề nghiệp
977. to smell of the shop
        o (xem) smell
978. to talk shop
        o nói chuyện làm ăn, nói chuyện công tác; nói chuyện chuyên môn, nói chuyện nghề nghiệp
979. to tell against
        o làm chứng chống lại, nói điều chống lại
980. to tell off
        o định, chọn, lựa; phân công
        o (thông tục) nói thẳng vào mặt, rầy la, kể tội
981. to tell on
        o làm mệt, làm kiệt sức
        o (thông tục) mách
982. to tell over
        o đếm
983. to get told off
        o bị làm nhục, bị mắng nhiếc
984. to tell the tale
        o (từ lóng) bịa ra một câu chuyện đáng thương để làm động lòng
985. to tell the world
        o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công bố, khẳng định
986. you are telling me
        o (từ lóng) thôi tôi đã biết thừa rồi
987. to say on
        o tục nói
988. to say out
        o nói thật, nói hết
989. to say no
        o từ chối
990. to say yes
        o đồng ý
991. to say someone nay
        o (xem) nay
992. to say the word
        o ra lệnh nói lên ý muốn của mình
993. it goes without saying
        o (xem) go
994. you may well say so
        o điều anh nói hoàn toàn có căn cứ
995. to talk about (of)
        o nói về, bàn về
          +1. e'll talk about that point later
                chúng ta sẽ bàn về điểm đó sau
          +2. hat are they talking of?
                họ đang nói về cái gì thế?
996. to talk at
        o nói ám chỉ, nói bóng gió, nói cạnh
997. to talk away
        o nói chuyện cho hết (thì giờ); nói suốt
          +1. o talk the afternoon away
                nói chuyện cho qua buổi chiều; nói chuyện suốt cả buổi chiều
        o nói tiếp, nói mãi, nói dài, nói dứt không ra
998. to talk back
        o nói lại, cãi lại
999. to talk down
        o nói át, nói chặn họng
1000. to talk into
          o nói vào, dỗ dành để làm, thuyết phục để làm
1001. to talk out
          o bàn kéo dài, tranh luận đến cùng
1002. to talk out of
          o bàn ra, can ngăn, nói để đừng làm
1003. to talk someone out of a plan
          o ngăn ai đừng theo một kế hoạch
1004. to talk over
          o dỗ dành, thuyết phục
          o bàn luận, xét kỹ mọi mặt; nhận định mọi cạnh khía
             +1. alk it over with your parents before you reply
                   hãy bàn kỹ vấn đề đó với thầy mẹ anh đã rồi hãy trả lời
1005. to talk round
          o thuyết phục, dỗ dành, làm thay đổi ý kiến
          o bàn quanh bàn quẩn không đi đến đâu
1006. to talk to
          o (thông tục) chỉnh, xài, phê bình, quở trách
          +1. he lazy boy wants talking to
                cần phải xài cho thằng bé trây lười một trận
1007. to talk up
          o tuyên truyền cho; hết lời ca ngợi
1008. to talk for the sake of talking
          o nói để mà nói, nói chẳng mục đích gì
1009. to talk nineteen to the dozen
          o (xem) dozen
1010. to talk shop
          o (xem) shop
1011. to talk through one's hat
          o (xem) hat
1012. to talk to the purpose
          o nói đúng lúc; nói cái đang nói
1013. to speak at
          o ám chỉ (ai)
1014. to speak for
          o biện hộ cho (ai)
          o là người phát ngôn (của ai)
          o nói rõ, chứng minh cho
          +1. hat speaks much for your courage
                điều đó nói rõ lòng can đảm của anh
1015. to speak of
          o nói về, đề cập đến; viết đến
          +1. othing to speak of
                chẳng có gì đáng nói
1016. to speak out
          o nói to, nói lớn
          o nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình
          +1. o speak out one's mind
               nghĩ sao nói vậy
1017. to speak to
          o nói về (điều gì) (với ai)
          o khẳng định (điều gì)
          +1. can speak to his having been there
                tôi có thể khẳng định là anh ta có đến đó
1018. to speak up
          o nói to hơn
          o nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình
1019. so to speak
          o (xem) so
1020. to speak like a book
          o (xem) book
1021. to speak someone fair
          o (xem) fair
1022. to speak volumes for
          o (xem) volume
1023. to speak without book
          o nói không cần sách, nhớ mà nói ra


READ MORE - Thành ngữ tiếng Anh - Ngo Quoc Hung