-

Saturday, January 14, 2023

ENGLISH TODAY the 1st DVD Full & Subtitles - 26 BÀI ĐÀM THOẠI TIẾNG ANH - Dưới đây là bài thứ nhất

-
READ MORE - ENGLISH TODAY the 1st DVD Full & Subtitles - 26 BÀI ĐÀM THOẠI TIẾNG ANH - Dưới đây là bài thứ nhất

HỌC TIẾNG ANH VÀ XÀM CÙNG HẢI ÂU

-

 Martin là một người Mỹ gốc Việt, tên Việt trên Youtube là Hải Âu, có một kênh Youtube để dạy tiếng Anh với cách riêng của anh. 

Đa số học sinh hiện nay chưa có điều kiện để học với thầy cô giáo người bản ngữ nên kỹ năng nghe và nói không tốt. Biết được khó khăn của người Việt học tiếng Anh, Hải Âu đã nhiều năm học tiếng Anh với người Mỹ và hiện đang sống tại Mỹ đúc kết lại những kinh nghiệm, kiến thức và kỹ năng của mình để truyền lại cho người Việt trong nước và người Việt vừa sang định cư tại Hoa Kỳ. Đó là một việc đáng trân trọng và hoan nghênh. 

Sau khi mở kênh Youtube của anh Hải Âu và xem một vài bài, nếu thấy bổ ích, các bạn nên bấm chọn Đăng ký để theo dỏi những bài học cũ cũng như nhận được các bài học mới của anh. 

Hiện nay anh có chừng 50 bài dạy.

Các bạn có thể nêu câu hỏi ở phần bình luận và sẽ được anh trả lời vào bài học tiếp theo. Hãy bấm vào liên kết sau để học bài đầu tiên.

https://www.youtube.com/watch?v=wdOrSmUX7Yw

READ MORE - HỌC TIẾNG ANH VÀ XÀM CÙNG HẢI ÂU

DOUBTFUL, DUBIOUS và SCEPTICAL

-

 DOUBTFUL, DUBIOUS và SCEPTICAL 

 

Đều là những tính từ mô tả sự nghi ngờ.

 

1. Doubtful /ˈdaʊtfl/ có nghĩa: cảm thấy nghi ngờ, nghi ngại (về người nào), không chắc chắn (về việc gì). Nếu ta cảm thấy doubtful về một việc gì, ta thấy là chẳng thể chắc chắn chút nào về việc đó hoặc đặt nghi vấn rằng, liệu việc đó có xảy ra hay xảy ra thì có thành công chăng.

 

- I felt doubtful about whether to go or not.

 

Tôi cảm thấy nghi ngại về việc có nên đi hay không.

 

- The judge was doubtful about the statements of the witnesses.

 

Vị thẩm phán nghi ngờ về những lời khai của các nhân chứng. 

 

2. Dubious /ˈdjuːbiəs/ ám chỉ sự dao động, do dự lớn  hơn, sự mơ hồ, nghi ngại nhiều hơn. Nếu ta dubious về việc gì, ta không chắc là liệu việc đó có đúng hay không.

 

- They remain dubious about suggested methods of manufacture.

 

Họ vẫn còn hoài nghi về các phương thức sản xuất được đề nghị.

 

Nếu ta mô tả một người hay một sự việc là dubious – tức đáng ngờ - thì ta nghĩ rằng, người đó hay việc đó không hoàn toàn xứng đáng, không trung thực, hay chẳng đáng tin cậy.

 

- He paid her a dubious compliment on her paintings.

 

Anh ấy đã đưa ra lời khen đáng ngờ về các bức tranh của cô ta. 

 

3. Sceptical /ˈskeptɪkl/– người Mỹ viết Skeptical – có nghĩa: thường xuyên hoài nghi, không sẵn lòng tin, cho là những lời tuyên bố, xác nhận… đều không đúng sự thật. Sceptical ám chỉ tính khí, khuynh hướng hoài nghi,  ngờ vực, luôn đặt câu hỏi.

 

- I was a little sceptical about his sympathy for the victims.

 

Tôi có chút hoài nghi về lòng thương cảm của anh ta đối với các nạn nhân. 

 

Lê Đình Bì 

Nguồn: gochocduong.vn

 

 

READ MORE - DOUBTFUL, DUBIOUS và SCEPTICAL