DISPLACE và MISPLACE
Hai động từ này thường bị dùng lẫn lộn.
1. Displace có nghĩa: dời chỗ, đổi chỗ, thay thế.
- Some economists said that China, a rising economic power,
would displace the United States as the leading power at the end of the 21st
century.
Một số kinh tế gia cho rằng, Trung quốc, một cường quốc kinh
tế đang lên sẽ thay chỗ cũa Hoa Kỳ như là cường quốc hàng đầu vào cuối thế kỷ
21.
2. Misplace có nghĩa: đặt nhầm chỗ, sai chỗ, tức đặt một vật
gì – thường là những thứ có thể mang, xách dễ dàng – vào một nơi không đúng chỗ
khiến cho khi cần đến, không biết đâu mà tìm.
- Dorothy has misplace her passport; it’s not in her
handbag.
Dorothy để lạc hộ chiếu của cô ở đâu đó rồi. Nó không có
trong ví xách của cô ta.
- It’s easy to misplace a comma in a complex sentences.
Thật là dễ đặt sai dấu phẩy trong một câu phức.
Lê Đình Bì
Gochocduong.vn
No comments:
Post a Comment