ENGLISH SPELLING RU...
Friday, July 24, 2015
Wednesday, July 15, 2015
DEFFECT, IMPERFECTION, BLEMISH và FLAW
-
READ MORE - DEFFECT, IMPERFECTION, BLEMISH và FLAW
DEFFECT, IMPERFECTION, BLEMISH và FLAW
Cả 4 danh từ này đều nói đến sự thiếu sót, không hoàn hảo,
khuyết điểm.
1. Defect là từ được sử dụng tổng quát với nghĩa: khuyết
điểm, ngụ ý sự thiếu sót của một cái gì thiết yếu cần phải hoàn thiện,...
DELAY, DEFER, POSTPONE và CANCEL
-
READ MORE - DELAY, DEFER, POSTPONE và CANCEL
DELAY, DEFER, POSTPONE và CANCEL
1. Cả 3 động từ delay, defer và postpone đều ám chỉ đến hành
động giữ một việc gì đừng cho xảy ra cho đến một thời điểm nào đó trong tương
lai.
Defer có nghĩa trì hoãn, làm chậm lại. Động từ này diễn tả ý
định...
DELUSION, ILLUSION và HALLUCINATION
-
READ MORE - DELUSION, ILLUSION và HALLUCINATION
DELUSION, ILLUSION và HALLUCINATION
Là những danh từ nói về ảo giác, tức ám chỉ những sự đánh
lừa về tinh thần với nhiều lý do và mức độ khác nhau.
Delusion và illusion thỉnh thoảng có thể thay thế cho nhau,
nhưng trong hầu hết các trường hợp...
DESERT, DESERTS, và DESSERT
-
READ MORE - DESERT, DESERTS, và DESSERT
DESERT, DESERTS, và DESSERT
Đây là 3 từ thật sự gây nhầm lẫn trong cách viết chính tả
không những với người nước ngoài học tiếng Anh, mà ngay cả đối với người Anh
hay Mỹ.
1. Desert vừa là danh từ, vừa là động từ với cách phát âm
khác nhau. Khi...
DIFFERENT
-
READ MORE - DIFFERENT
DIFFERENT
Giữa người Anh và người Mỹ có sự khác biệt trong việc sử
dụng giới từ sau tính từdifferent.
* Ở Anh, người ta thường nói vật này “different to” hay
“different from” vật kia.
- Helen is very different from/to her sister.
Helen rất khác...
DIRECT và DIRECTLY
-
READ MORE - DIRECT và DIRECTLY
DIRECT và DIRECTLY
1. Directly rất thông dụng khi nói đến một vật, việc gì
không thông qua một cấp, một hành động hoặc một người trung gian.
- She will be writing to you directly next week
Cô ấy sẽ trực tiếp viết thư cho anh trong tuần tới.
Khi...
DISPLACE và MISPLACE
-
READ MORE - DISPLACE và MISPLACE
DISPLACE và MISPLACE
Hai động từ này thường bị dùng lẫn lộn.
1. Displace có nghĩa: dời chỗ, đổi chỗ, thay thế.
- Some economists said that China, a rising economic power,
would displace the United States as the leading power at the end of the...
DISPUTE, ARGUMENT và CONTROVERSY
-
READ MORE - DISPUTE, ARGUMENT và CONTROVERSY
DISPUTE, ARGUMENT và CONTROVERSY
Là những danh từ ám chỉ sự biểu lộ, diễn đạt những ý kiến
của mình để chống lại hay bác bỏ các ý kiến, lập luận khác.
1. Argument là sự tranh cãi dựa trên lý lẽ xuất phát từ sự
bất đồng – thường là giữa hai người...
Tuesday, May 19, 2015
34 câu nói của người 90 tuổi đã trải đời
-
READ MORE - 34 câu nói của người 90 tuổi đã trải đời
1. Life isn't fair, but it's still good.
(Cuộc đời nhiều bất công nhưng vẫn còn tốt chán.)
2. When in doubt, just take the next small step.
(Khi nghi ngại, hãy từ từ mà tiến.)
3. Life is too short. Don't waste time hating anyone.
(Cuộc đời...
Tuesday, May 5, 2015
Friday, March 27, 2015
Monday, March 23, 2015
Easy Conversations for Beginners
-
READ MORE - Easy Conversations for Beginners
Practise speaking English with Online Ro...
Friday, March 20, 2015
Monday, March 16, 2015
Monday, March 9, 2015
Exercise: THE LONGMAN VOCABULARY WEBSITE
-
READ MORE - Exercise: THE LONGMAN VOCABULARY WEBSITE
THE LONGMAN VOCABULARY WEBS...
A series of interactive stories
-
READ MORE - A series of interactive stories
THE BIG DREAM
A series of interactive stories
by Mark White (2005)
1. The Graveyard (“be” verbs)
2. The Strange Old Woman (there is/there are)
3. The Letter from a Stranger (present simple)
4. The Attack in the Park (present perfect)
5. The Transfer...
Academic Vocabulary in Context – Employ
-
READ MORE - Academic Vocabulary in Context – Employ
Academic Vocabulary
in Context – Employ
one employed in conducting — provided to all employees —
employment is a relationship between two parties — depending on their type of
employment — contractors or employees who perform their work at home —...
Subscribe to:
Posts (Atom)