Monday, December 25, 2023
English for Everyone with Kevin and Liza
Sunday, December 24, 2023
Thursday, December 21, 2023
Friday, December 1, 2023
Wednesday, October 18, 2023
Descriptive English Words to Sound More Fluent and Engaging
Sunday, September 17, 2023
Thursday, August 24, 2023
Tìm giọng đọc cho từ hoặc câu. TTSMAKER.COM
https://ttsmaker.com/
Wednesday, June 7, 2023
Wednesday, May 3, 2023
Monday, April 17, 2023
LEARN ENGLISH EASY _ HỌC TIẾNG ANH BẰNG CÁCH NGHE ĐỌC TRUYỆN
LEARN ENGLISH THROUGH STORY - DANH SÁCH PHÁT
LEARN ENGLISH THROUGH STORY: LEARN ENGLISH EASY
có 142 video (đến tháng 4/2023) , theo 5 trình độ.
Level 1: 19 videos.
Level 2: 76 videos.
Lêvel 3: 37 videos.
Level 4: 6 videos.
Level 5: 4 videos.
Đọc và nghe đọc truyện tiếng Anh theo trình độ là một cách học tiếng Anh rất hay.
Nếu chúng ta chọn đúng trình độ của mình và thường xuyên nghe đọc truyện trên trang web này mỗi tuần ít nhất 3 lần /1 video. Sau khi nghe hết truyện trong trình độ của mình, chúng ta tiếp tục nghe những truyện ở trình độ cao hơn.
Các bạn hãy bấm chuột vào LEARN ENGLISH THROUGH STORY - DANH SÁCH PHÁT ở trên để chọn bài nghe. Nên chọn Level 1 nếu bạn đang học phổ thông.
Thursday, April 6, 2023
LEARN ENGLISH HAPPILY - ĐỌC TRUYỆN TIẾNG ANH
Saturday, March 25, 2023
Friday, March 24, 2023
Thursday, March 23, 2023
Học nghe với thầy Conner
Kênh Listening Time trên YouTube của thầy Conner có thu phí nhưng có hơn 125 video miễn phí, chia làm 4 trình độ:
A1: 40 video
A2: 29 video
B1: 31 video
B2: 15 video
Và nhiều video dạy phát âm và từ vựng khác.
Bấm vào liên kết sau để xem toàn bộ danh sách bài dạy của Conner.
HỌC TIẾNG ANH VỚI LEYNA NGUYEN
Friday, March 17, 2023
Wednesday, March 8, 2023
Sunday, March 5, 2023
Phần dạy tiếng Anh miễn phí của Fluency Academy
https://en.fluencytv.com
Thursday, February 23, 2023
Tuesday, February 7, 2023
Words With Silent Letters
Words With Silent Letters
Here’s a list of common words with silent letters in English.
Words with Silent Letter A
Artistically
Logically
Musically
Physically
Critically
Words with Silent Letter B
Aplomb
Bomb
Climb
Comb
Coulomb
Crumb
Debt
Doubt
Dumb
Jamb
Lamb
Limb
Numb
Plumber
Subtle
Succumb
Thumb
Tomb
Womb
Words with Silent Letter C
Abscess
Ascend
Ascent
Conscience
Conscious
Crescent
Descend
Disciple
Evanesce
Fascinate
Fluorescent
Muscle
Obscene
Resuscitate
Scenario
Scene
Scent
Science
Scissors
Transcend
Words with Silent Letter D
Badge
Edge
Handkerchief
Handsome
Hedge
Sandwich
Wedge
Wednesday
Words with Silent Letter E
Age
Breathe
Bridge
Change
Clothes
Gene
Hate
Like
Love
Please
Vegetable
Words with Silent Letter G
Align
Assign
Benign
Campaign
Champagne
Cologne
Consign
Design
Feign
Foreign
Gnarl
Gnarly
Gnome
Reign
Resign
Sign
Words with Silent Letter H
Ache
Anchor
Archaeology
Architect
Chaos
Character
Charisma
Chemical
Chlorine
Choir
Chord
Choreograph
Chrome
Echo
Ghost
Honest
Hour
Mechanic
Monarchy
Orchestra
Psychic
Rhythm
Scheme
School
Stomach
Tech
What
When
Where
Whether
Which
While
White
Why
Words with Silent Letter I
Business
Parliament
Words with Silent Letter K
Knack
Knead
Knee
Kneel
Knew
Knickers
Knife
Knight
Knitting
Knob
Knock
Knot
Know
Knowledge
Knuckle
Words with Silent Letter L
Almond
Balm
Calf
Calm
Chalk
Could
Folk
Half
Palm
Salmon
Should
Talk
Walk
Would
Yolk
Words with Silent Letter N
Autumn
Column
Damn
Hymn
Words with Silent Letter P
Coup
Cupboad
Pneumonia
Pseudo
Psychiatrist
Psychic
Psychology
Psychotherapy
Psychotic
Raspberry
Receipt
Words With Silent Letters in EnglishPin
Words with Silent Letter S
Aisle
Island
Patios
Words with Silent Letter T
Apostle
Bristle
Bustle
Butcher
Castle
Christmas
Fasten
Glisten
Hustle
Listen
Match
Moisten
Mortgage
Nestle
Often
Rustle
Scratch
Soften
Thistle
Watch
Whistle
Witch
Wrestle
Words with Silent Letter U
Baguette
Biscuit
Building
Circuit
Disguise
Guard
Guess
Guest
Guild
Guile
Guilt
Guitar
Rogue
Silhouette
Tongue
Vogue
Words with Silent Letter W
Answer
Awry
Playwright
Sword
Two
Whole
Wrack
Wrap
Wrapper
Wrath
Wreath
Wreck
Wreckage
Wren
Wrench
Wrestling
Wretched
Wriggle
Wring
Wrinkle
Wrist
Wrong
Wrote
Pin
Tuesday, January 24, 2023
Saturday, January 14, 2023
HỌC TIẾNG ANH VÀ XÀM CÙNG HẢI ÂU
Martin là một người Mỹ gốc Việt, tên Việt trên Youtube là Hải Âu, có một kênh Youtube để dạy tiếng Anh với cách riêng của anh.
Đa số học sinh hiện nay chưa có điều kiện để học với thầy cô giáo người bản ngữ nên kỹ năng nghe và nói không tốt. Biết được khó khăn của người Việt học tiếng Anh, Hải Âu đã nhiều năm học tiếng Anh với người Mỹ và hiện đang sống tại Mỹ đúc kết lại những kinh nghiệm, kiến thức và kỹ năng của mình để truyền lại cho người Việt trong nước và người Việt vừa sang định cư tại Hoa Kỳ. Đó là một việc đáng trân trọng và hoan nghênh.
Sau khi mở kênh Youtube của anh Hải Âu và xem một vài bài, nếu thấy bổ ích, các bạn nên bấm chọn Đăng ký để theo dỏi những bài học cũ cũng như nhận được các bài học mới của anh.
Hiện nay anh có chừng 50 bài dạy.
Các bạn có thể nêu câu hỏi ở phần bình luận và sẽ được anh trả lời vào bài học tiếp theo. Hãy bấm vào liên kết sau để học bài đầu tiên.
DOUBTFUL, DUBIOUS và SCEPTICAL
DOUBTFUL, DUBIOUS và SCEPTICAL
Đều là những tính từ mô tả sự nghi ngờ.
1. Doubtful /ˈdaʊtfl/ có nghĩa: cảm thấy nghi ngờ, nghi ngại (về người nào), không chắc chắn (về việc gì). Nếu ta cảm thấy doubtful về một việc gì, ta thấy là chẳng thể chắc chắn chút nào về việc đó hoặc đặt nghi vấn rằng, liệu việc đó có xảy ra hay xảy ra thì có thành công chăng.
- I felt doubtful about whether to go or not.
Tôi cảm thấy nghi ngại về việc có nên đi hay không.
- The judge was doubtful about the statements of the
witnesses.
Vị thẩm phán nghi ngờ về những lời khai của các nhân chứng.
2. Dubious /ˈdjuːbiəs/ ám chỉ sự dao động, do dự lớn hơn, sự mơ hồ, nghi ngại nhiều hơn. Nếu ta dubious về việc gì, ta không chắc là liệu việc đó có đúng hay không.
- They remain dubious about suggested methods of
manufacture.
Họ vẫn còn hoài nghi về các phương thức sản xuất được đề nghị.
Nếu ta mô tả một người hay một sự việc là dubious – tức đáng
ngờ - thì ta nghĩ rằng, người đó hay việc đó không hoàn toàn xứng đáng, không
trung thực, hay chẳng đáng tin cậy.
- He paid her a dubious compliment on her paintings.
Anh ấy đã đưa ra lời khen đáng ngờ về các bức tranh của cô ta.
3. Sceptical /ˈskeptɪkl/– người Mỹ viết Skeptical – có nghĩa: thường xuyên hoài nghi, không sẵn lòng tin, cho là những lời tuyên bố, xác nhận… đều không đúng sự thật. Sceptical ám chỉ tính khí, khuynh hướng hoài nghi, ngờ vực, luôn đặt câu hỏi.
- I was a little sceptical about his sympathy for the
victims.
Tôi có chút hoài nghi về lòng thương cảm của anh ta đối với các nạn nhân.
Lê Đình Bì
Nguồn: gochocduong.vn