-

Monday, December 25, 2023

English for Everyone with Kevin and Liza

-
English for Everyone with Kevin and Liza là kênh dạy tiếng Anh có phí nhưng phần miễn phí khá nhiều, đặc biệt có một số bài dạy phát âm rất kỹ. 
Nếu thấy hay thì
học những bài miễn phí còn lại.
Nếu có điều kiện tài chính thì đăng ký để nộp học phí để học hết chương trình.
https://youtu.be/6ciB2HrjG7A?si=G6sGzI3HT-pq_Pq5
READ MORE - English for Everyone with Kevin and Liza

Sunday, December 24, 2023

Friday, December 1, 2023

Silent T after N- Pro Tip

-
READ MORE - Silent T after N- Pro Tip

Wednesday, October 18, 2023

Descriptive English Words to Sound More Fluent and Engaging

-

Clear English Corner with Keenyn Rhodes 
là kênh dạy tiếng Anh nên đăng ký để học.
READ MORE - Descriptive English Words to Sound More Fluent and Engaging

Thursday, August 24, 2023

Tìm giọng đọc cho từ hoặc câu. TTSMAKER.COM

-

 

https://ttsmaker.com/

Dán từ, câu hoặc đoạn văn vào khung trống.
Để chuột vào chỗ cần ngừng trong câu hoặc đoạn văn (dấu phẩy hoặc dấu chấm).  Bấm vào Insert Pause và chọn thời gian muốn ngừng. 
Gỏ mã số vào khung Input Verification Code (đã cho bên phải của khung)
Bấm vào Convert Text To Speech.
Đợi cho đến khi hiện ra 1 khung mới có câu: Convert text to speech successful.
Bấm vào trình âm thanh để nghe.
Bấm vào Download Voice File  để tải file mp3 xuống máy.

*
Trong cột Language có đến 50 ngôn ngữ, trong đó có tiếng Anh và tiếng Việt.
READ MORE - Tìm giọng đọc cho từ hoặc câu. TTSMAKER.COM

Wednesday, June 7, 2023

English for everyone

- READ MORE - English for everyone

American English

-

 https://youtu.be/DEwLfowXsPg

READ MORE - American English

Monday, April 17, 2023

LEARN ENGLISH EASY _ HỌC TIẾNG ANH BẰNG CÁCH NGHE ĐỌC TRUYỆN

-

 

LEARN ENGLISH THROUGH STORY - DANH SÁCH PHÁT 

LEARN ENGLISH THROUGH STORY: LEARN ENGLISH EASY

có  142 video (đến tháng 4/2023) , theo 5 trình độ.

Level 1: 19 videos.

Level 2: 76 videos.

Lêvel 3: 37 videos.

Level 4: 6 videos.

Level 5: 4 videos.

Đọc và nghe đọc truyện tiếng Anh theo trình độ là một cách học tiếng Anh rất hay. 

Nếu chúng ta chọn đúng trình độ của mình và thường xuyên nghe đọc truyện trên trang web này mỗi tuần ít nhất 3 lần /1 video. Sau khi nghe hết truyện trong trình độ của mình, chúng ta tiếp tục nghe những truyện ở trình độ cao hơn.

Các bạn hãy bấm chuột vào LEARN ENGLISH THROUGH STORY - DANH SÁCH PHÁT  ở trên để chọn bài nghe. Nên chọn Level 1 nếu bạn đang học phổ thông.

READ MORE - LEARN ENGLISH EASY _ HỌC TIẾNG ANH BẰNG CÁCH NGHE ĐỌC TRUYỆN

Thursday, April 6, 2023

LEARN ENGLISH HAPPILY - ĐỌC TRUYỆN TIẾNG ANH

-
LEARN ENGLISH HAPPILY là kênh giúp ta học tiếng Anh bằng cách đọc truyện. Có hơn 100 truyện (đến tháng 4/2023), chia làm 5 trình độ. 
Level 0: 15. 
Level 1: 53. 
Level 2: 28. 
Level 3: 4. 
Level 5: 3. 

Hãy bấm chuột vào liên kết sau để xem Danh Sách Phát và chọn truyện vừa trình độ để nghe.
READ MORE - LEARN ENGLISH HAPPILY - ĐỌC TRUYỆN TIẾNG ANH

Thursday, March 23, 2023

Học nghe với thầy Conner

-

Kênh Listening Time trên YouTube của thầy Conner có thu phí nhưng có hơn 125 video miễn phí, chia làm 4 trình độ:

A1: 40 video

A2: 29 video

B1: 31 video

B2: 15 video

Và nhiều video dạy phát âm và từ vựng khác. 

Bấm vào liên kết sau để xem toàn bộ danh sách bài dạy của Conner.

https://www.youtube.com/@listeningtimepodcast/playlists

READ MORE - Học nghe với thầy Conner

HỌC TIẾNG ANH VỚI LEYNA NGUYEN

-
Kênh YouTube của Leyna Nguyen - một người Mỹ gốc Việt - có nhiều video, trong đó có hơn 100 video dạy tiếng Anh bằng giọng Mỹ, dưới 2 nhóm:
English Lesons with Leyna và Live English Lesons with Leyna.
Mời các bạn học thử bài dưới đây.
Sau đó bấm vào Leyna Nguyen dưới video này để xem danh sách tất cả video trên kênh của Leyna Nguyen.
Nhớ đăng ký kênh này để nó thường xuất hiện khi bạn mở YouTube.


READ MORE - HỌC TIẾNG ANH VỚI LEYNA NGUYEN

Friday, March 17, 2023

Sunday, March 5, 2023

Phần dạy tiếng Anh miễn phí của Fluency Academy

-

 

https://en.fluencytv.com

là chương trình dạy tiếng Anh online có thu phí nhưng có một số bài học miễn phí, trong đó có 36 bài đàm thoại dưới dạng podcast (băng tiếng, không hình) được giảng dạy khá kỹ bằng bài luyện lặp lại và giảng rõ về nội dung, ngoài ra còn nhiều video trên YouTube giảng về phương pháp học và từ vựng rất hữu ích.
READ MORE - Phần dạy tiếng Anh miễn phí của Fluency Academy

Tuesday, February 7, 2023

220 từ có mẫu tự câm lặng trong tiếng Anh từ A đến Z | Phát âm và đánh vần tiếng Anh

-
READ MORE - 220 từ có mẫu tự câm lặng trong tiếng Anh từ A đến Z | Phát âm và đánh vần tiếng Anh

Silent Letters in English from A-Z | List of Words with Silent Letters |...

-
READ MORE - Silent Letters in English from A-Z | List of Words with Silent Letters |...

Words With Silent Letters

-

Words With Silent Letters


https://7esl.com/silent-letters/

 


Here’s a list of common words with silent letters in English.


Words with Silent Letter A

Artistically

Logically

Musically

Physically

Critically

 

 

Words with Silent Letter B

Aplomb

Bomb

Climb 

Comb

Coulomb

Crumb

Debt

Doubt

Dumb

Jamb

Lamb

Limb

Numb

Plumber

Subtle

Succumb

Thumb

Tomb

Womb

 

 

Words with Silent Letter C

Abscess

Ascend

Ascent

Conscience

Conscious

Crescent

Descend

Disciple

Evanesce

Fascinate

Fluorescent

Muscle

Obscene

Resuscitate

Scenario

Scene

Scent

Science

Scissors

Transcend

 

 

Words with Silent Letter D

Badge

Edge

Handkerchief

Handsome

Hedge

Sandwich

Wedge

Wednesday

 

 

Words with Silent Letter E

Age

Breathe

Bridge

Change

Clothes

Gene

Hate

Like

Love

Please

Vegetable

 

 

Words with Silent Letter G

Align

Assign

Benign

Campaign

Champagne

Cologne

Consign

Design

Feign

Foreign

Gnarl

Gnarly

Gnome

Reign

Resign

Sign

 

 

Words with Silent Letter H

Ache

Anchor

Archaeology

Architect

Chaos

Character

Charisma

Chemical

Chlorine

Choir

Chord

Choreograph

Chrome

Echo

Ghost

Honest

Hour

Mechanic

Monarchy

Orchestra

Psychic

Rhythm

Scheme

School

Stomach

Tech

What

When

Where

Whether

Which

While

White

Why

 

 

Words with Silent Letter I

Business

Parliament

 

 

Words with Silent Letter K

Knack

Knead

Knee

Kneel

Knew

Knickers

Knife

Knight

Knitting

Knob

Knock

Knot

Know

Knowledge

Knuckle

 

 

Words with Silent Letter L

Almond

Balm

Calf

Calm

Chalk

Could

Folk

Half

Palm

Salmon

Should

Talk

Walk

Would

Yolk

 

 

Words with Silent Letter N

Autumn

Column

Damn

Hymn

 

 

Words with Silent Letter P

Coup

Cupboad

Pneumonia

Pseudo

Psychiatrist

Psychic

Psychology

Psychotherapy

Psychotic

Raspberry

Receipt


Words With Silent Letters in EnglishPin

 

 

Words with Silent Letter S

Aisle

Island

Patios

 

 

Words with Silent Letter T

Apostle

Bristle

Bustle

Butcher

Castle

Christmas

Fasten

Glisten

Hustle

Listen

Match

Moisten

Mortgage

Nestle

Often

Rustle

Scratch

Soften

Thistle

Watch

Whistle

Witch

Wrestle

 

 

Words with Silent Letter U

Baguette

Biscuit

Building

Circuit

Disguise

Guard

Guess

Guest

Guild

Guile

Guilt

Guitar

Rogue

Silhouette

Tongue

Vogue

 

 

Words with Silent Letter W

Answer

Awry

Playwright

Sword

Two

Whole

Wrack

Wrap

Wrapper

Wrath

Wreath

Wreck

Wreckage

Wren

Wrench

Wrestling

Wretched

Wriggle

Wring

Wrinkle

Wrist

Wrong

Wrote


Words With Silent Letters in EnglishPin


READ MORE - Words With Silent Letters

Efficient training of Spoken English listening #056 - Bài tập Nghe - Nói

-
READ MORE - Efficient training of Spoken English listening #056 - Bài tập Nghe - Nói

Saturday, January 14, 2023

ENGLISH TODAY the 1st DVD Full & Subtitles - 26 BÀI ĐÀM THOẠI TIẾNG ANH - Dưới đây là bài thứ nhất

-
READ MORE - ENGLISH TODAY the 1st DVD Full & Subtitles - 26 BÀI ĐÀM THOẠI TIẾNG ANH - Dưới đây là bài thứ nhất

HỌC TIẾNG ANH VÀ XÀM CÙNG HẢI ÂU

-

 Martin là một người Mỹ gốc Việt, tên Việt trên Youtube là Hải Âu, có một kênh Youtube để dạy tiếng Anh với cách riêng của anh. 

Đa số học sinh hiện nay chưa có điều kiện để học với thầy cô giáo người bản ngữ nên kỹ năng nghe và nói không tốt. Biết được khó khăn của người Việt học tiếng Anh, Hải Âu đã nhiều năm học tiếng Anh với người Mỹ và hiện đang sống tại Mỹ đúc kết lại những kinh nghiệm, kiến thức và kỹ năng của mình để truyền lại cho người Việt trong nước và người Việt vừa sang định cư tại Hoa Kỳ. Đó là một việc đáng trân trọng và hoan nghênh. 

Sau khi mở kênh Youtube của anh Hải Âu và xem một vài bài, nếu thấy bổ ích, các bạn nên bấm chọn Đăng ký để theo dỏi những bài học cũ cũng như nhận được các bài học mới của anh. 

Hiện nay anh có chừng 50 bài dạy.

Các bạn có thể nêu câu hỏi ở phần bình luận và sẽ được anh trả lời vào bài học tiếp theo. Hãy bấm vào liên kết sau để học bài đầu tiên.

https://www.youtube.com/watch?v=wdOrSmUX7Yw

READ MORE - HỌC TIẾNG ANH VÀ XÀM CÙNG HẢI ÂU

DOUBTFUL, DUBIOUS và SCEPTICAL

-

 DOUBTFUL, DUBIOUS và SCEPTICAL 

 

Đều là những tính từ mô tả sự nghi ngờ.

 

1. Doubtful /ˈdaʊtfl/ có nghĩa: cảm thấy nghi ngờ, nghi ngại (về người nào), không chắc chắn (về việc gì). Nếu ta cảm thấy doubtful về một việc gì, ta thấy là chẳng thể chắc chắn chút nào về việc đó hoặc đặt nghi vấn rằng, liệu việc đó có xảy ra hay xảy ra thì có thành công chăng.

 

- I felt doubtful about whether to go or not.

 

Tôi cảm thấy nghi ngại về việc có nên đi hay không.

 

- The judge was doubtful about the statements of the witnesses.

 

Vị thẩm phán nghi ngờ về những lời khai của các nhân chứng. 

 

2. Dubious /ˈdjuːbiəs/ ám chỉ sự dao động, do dự lớn  hơn, sự mơ hồ, nghi ngại nhiều hơn. Nếu ta dubious về việc gì, ta không chắc là liệu việc đó có đúng hay không.

 

- They remain dubious about suggested methods of manufacture.

 

Họ vẫn còn hoài nghi về các phương thức sản xuất được đề nghị.

 

Nếu ta mô tả một người hay một sự việc là dubious – tức đáng ngờ - thì ta nghĩ rằng, người đó hay việc đó không hoàn toàn xứng đáng, không trung thực, hay chẳng đáng tin cậy.

 

- He paid her a dubious compliment on her paintings.

 

Anh ấy đã đưa ra lời khen đáng ngờ về các bức tranh của cô ta. 

 

3. Sceptical /ˈskeptɪkl/– người Mỹ viết Skeptical – có nghĩa: thường xuyên hoài nghi, không sẵn lòng tin, cho là những lời tuyên bố, xác nhận… đều không đúng sự thật. Sceptical ám chỉ tính khí, khuynh hướng hoài nghi,  ngờ vực, luôn đặt câu hỏi.

 

- I was a little sceptical about his sympathy for the victims.

 

Tôi có chút hoài nghi về lòng thương cảm của anh ta đối với các nạn nhân. 

 

Lê Đình Bì 

Nguồn: gochocduong.vn

 

 

READ MORE - DOUBTFUL, DUBIOUS và SCEPTICAL