-

Thursday, April 14, 2022

300 thành ngữ và tục ngữ tiếng Anh dễ gặp nhất

-

 


 

 

Có qua có lại mới toại lòng nhau

 

You scratch my back and I’ll scratch yours

 

Có mới nới cũ

 

New one in, old one out

 

Mất bò mới lo làm chuồng

 

It’ too late to lock the stable when the horse is stolen

 

Gừng càng già càng cay

 

With age comes wisdom

 

Không có gì quý hơn độc lập tự do

 

Nothing is more precious than independence and freedom

 

Tốt gỗ hơn tốt nước sơn

 

Handsome is as handsome does

 

Múa rìu qua mắt thợ

 

Never offer to teach fish to swim

 

Chưa học bò chớ lo học chạy

 

To try to run before the one can walk

 

Chưa thấy quan tài chưa đổ lệ

 

Nobody has ever shed tears without seeing a coffin

 

Tiền nào của nấy

 

You get what you pay for

 

Khỏe như trâu

 

As strong as a horse

 

Đường nào cũng về La Mã

 

All roads lead to Rome

 

Hữu xạ tự nhiên hương

 

Good wine needs no bush

 

Vỏ quýt dày có móng tay nhọn

 

Diamond cuts diamond

 

Thương cho roi cho vọt

 

Spare the rod and spoil the child

 

Nói một đường làm một nẻo

 

Speak one way and act another

 

Đừng đánh giá con người qua bề ngoài

 

Don’t judge a book by its cover

 

Nói gần nói xa chẳng qua nói thật

 

It’s no use beating around the bush

 

Mưu sự tại nhân thành sự tại thiên

 

Man proposes God deposes

 

Xa mặt cách lòng

 

Out of sight out of mind

 

Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn

 

East or West home is best

 

Chín người ý

 

So many men, so many minds

 

Không ai hoàn hảo cả

 

Every man has his mistakes

 

Yêu ai yêu cả đường đi, ghét ai ghét cả tông  chi họ hàng

 

Love me love my dog

 

Cái gì đến cũng đến

 

What will be will be

 

Sông có khúc người có lúc

 

Every day is not Sunday

 

Nhập gia tùy tục

 

When in Rome do as the Romans do

 

Cười người hôm trước hôm sau người cười

 

He laughs best who laughs last

 

Chậm mà chắc

 

Slow but sure

 

Cái nết đánh chết cái đẹp

 

Beauty is only skin deep

 

Nghề nào cũng biết nhưng chẳng tinh nghề nào

 

Jack of all trades and master of none

 

Nồi nào úp vung nấy

 

Every Jack has his Jill

 

Hoạn nạn mới biết bạn hiền

 

A friend in need is a friend indeed

 

Ác giả ác báo

 

Curses come home to roost

 

Tay làm hàm nhai

 

No pains no gains

 

Tham thì thâm

 

Grasp all lose all

 

Nói thì dễ làm thì khó

 

Easier said than done

 

Dễ được thì cũng dễ mất

 

Easy come easy go

 

Phi thương bất phú

 

Nothing venture nothing gains

 

Mỗi thời mỗi cách

 

Other times other ways

 

Còn nước còn tát

 

While there’s life, there’s hope

 

Thùng rỗng kêu to

 

The empty vessel makes greatest sound

 

Có tật giật mình

 

He who excuses himself, accuses himself

 

Yêu nên tốt, ghét nên xấu

 

Beauty is in the eye of the beholder

 

Một giọt máu đào hơn ao nước lã

 

Blood is thicker than water

 

Cẩn tắc vô ưu

 

Good watch prevents misfortune

 

Ý tưởng lớn gặp nhau

 

Great minds think alike

 

Điếc không sợ súng

 

He that knows nothing doubts nothing

 

No bụng đói con mắt

 

His eyes are bigger than his belly

 

Vạn sự khởi đầu nan

 

It’s the first step that counts

 

Cha nào con nấy

 

Like father like son

 

Ăn miếng trả miếng

 

Tit for tat

 

Càng đông càng vui

 

The more the merrier

 

Vắng chủ nhà gà mọc đuôi tôm

 

When the cat is away, the mice will play

 

Chứng nào tật nấy

 

Who drinks will drink again

 

Nói trước bước không qua

 

Don’t count your chickens before they hatch

 

Chở củi về rừng

 

To carry coals to Newcastle

 

Dục tốc bất đạt

 

Haste makes waste

 

Cùi không sợ lở

 

If you sell your cow, you will sell her milk too

 

Không vào hang cọp sao bắt được cọp con

 

Neck or nothing

 

Ở hiền gặp lành

 

A good turn deserves another

 

Sai một ly đi một dặm

 

A miss is as good as a mile

 

Thắng làm vua thua làm giặc

 

Losers are always in the wrong

 

Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ

 

Laughing is the best medicine

 

Miệng hùm gan sứa

 

If you can’t bite, never show your teeth

 

Tình yêu là mù quáng

 

Love is blind

 

Không có lửa sao có khói

 

Where there’s smoke, there’s fire

 

Việc gì qua rồi hãy cho qua

 

Let bygones be bygones

 

Gieo gió ắt gặp bảo

 

We reap what we sow

 

Nhất cửa lưỡng tiện

 

To kill two birds with one stone

 

Thuốc đắng dã tật

 

Bitter pills may have blessed effects

 

Chết vinh còn hơn sống nhục

 

Better die on your feet than live on your knees

 

Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết

 

United we stand, divided we fall

 

Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu

 

Birds have the same feather stick together

 

Có công mài sắt có ngày nên kim

 

Practice makes perfect

 

Đừng bao giờ bỏ cuộc

 

Never say die up man try

 

Uống nước nhớ nguồn

 

When you eat a fruit, think of the man who planted the tree

 

Chớ thấy sáng loáng mà tưởng là vàng

 

All that glitters is not gold

 

Việc gì làm được hôm nay chớ để ngày mai

 

Never put off tomorrow what you can do today

 

Thả con tép bắt con tôm

 

To set a sprat to catch a mackerel

 

Thà trễ còn hơn không

 

Better late than never

 

Đi một ngày đàng học một sàng khôn

 

Travel broadens the mind

 

Không hơn không kém

 

No more no less

 

Được ăn cả ngã về không

 

Sink or swim

 

Được đồng nào hay đồng đó

 

To live from hand to mouth

 

Được voi đòi tiên

 

To give him an inch, he will take a yard

 

Được cái này thì mất cái kia

 

You can’t have it both ways

 

Trai khôn vì vợ, gái ngoan vì chồng

 

A good wife makes a good husband

 

Nhìn việc biết người

 

A man is known by the company he keeps

 

Mua danh ba vạn bánh danh ba đồng

 

A good name is sooner lost than won

 

Tốt danh hơn tốt áo

 

A good name is better than riches

 

Nhân hiền tại mạo

 

A good face is a letter of recommendation

 

Đầu xuôi đuôi lọt

 

A good beginning makes a good ending

 

Vàng thật không sợ lửa

 

A clean hand needs no washing

 

Thất bại là mẹ thành công

 

The failure is the mother of success

 

Chạy trời không khỏi nắng

 

The die is cast

 

Chết là hết

 

Death pays all debts

 

Xanh vỏ đỏ lòng

 

A black hen lays a white egg

 

Thời gian sẽ làm lành mọi vết thương

 

Time cure all pains

 

Có tiền mua tiên cũng được

 

Money talks

 

Họa vô đơn chí

 

Misfortunes never come alone.

 

Cây ngay không sợ chết đứng

 

A clean hand wants no washing.

 

Tiền là một người đầy tớ đặc lực nhưng là  một ông chủ tồi

 

Money is a good servant but a bad master

 

Trẻ mãi không già

 

As ageless as the sun

 

Giống nhau như giọt nước

 

As alike as two peas

 

Xưa như quả đất

 

As accient as the sun

 

Khi nào có dịp

 

As and when

 

Đen như mực

 

As black as coal

 

Không tệ như mọi người nghĩ

 

To be not as black as it is painted

 

Rõ như ban ngày

 

As clear as daylight

 

Ép dầu ép mỡ ai nỡ ép duyên

 

Love can’t be forced

 

Sau cơn mưa trời lại sáng

 

After rain comes fair weather

 

Thua keo này ta bày keo khác

 

Better luck next time

 

Lực bất tòng tâm

 

So much to do, so little get done

 

Kẻ thâm trầm kín đáo thường có bản lĩnh  hơn người

 

Still waters running deep

 

Không có lửa sao có khói

 

There is no smoke without fire

 

Dậu đổ bìm leo

 

When the tree is fallen, everyone run to it with his axe

 

Suy bụng ta ra bụng người

 

A thief knows a thief as a wolf knows a wolf

 

Máu chảy, ruột mềm

 

When the blood sheds, the heart aches

 

Ăn quả nhớ kẻ trồng cây

 

Gratitude is the sign of noble souls

 

Đừng chế nhạo người khác

 

Laugh and the world will laugh at you

 

Uốn lưỡi 7 lần trước khi nói

 

words must be weighed, not counted

 

Đi một ngày đàng học một sàng khôn

 

travelling forms a young man. Travelling widens one's horizon

 

Việc hôm nay chớ để ngày mai

 

makes hay while sun shines

 

tham thực cực thân

 

Don't bite off more than you can chew

 

Dĩ hòa vi quý

 

Judge not, that you be not judged

 

Ăn theo thuở, ở theo thời

 

Other times, other manner

 

Đi với bụt mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo  giấy

 

Pay a man back in the same coin

 

Túng thế phải tùng quyền

 

Neccessity knows no laws

 

Cùng tắc biến, biến tắc thông

 

When the going gets wough, the tough gets going

 

Mạnh vì gạo bạo vì tiền

 

The ends justify the means. Stronger by rice, daring by money

 

Của thiên trả địa

 

Ill-gotten, ill-spent

 

Đừng nhìn mặt bắt hình dong

 

Do not judge people by their appearance

 

Đen tình đỏ bạc

 

Lucky at cards, unlucky in love

 

Chẳng có gì là tuyệt đối

 

What goes up must go down

 

Cái nết đánh chết cái đẹp

 

Beauty dies and fades away but ugly holds its own

 

Chết vinh còn hơn sống nhục

 

Better die a beggar than live a beggar

 

Có còn hơn không

 

Something better than nothing

 

Có còn hơn không

 

If you cannot have the best, make the best of what you have

 

Rượu vào lời ra

 

Drunkness reveals what soberness conceals

 

Tránh voi chẳng xấu mặt nào

 

For mad words, deaf ears

 

Thánh nhân đãi kẻ khù khờ

 

Fortune smiles upon fools

 

Trời sinh voi, trời sinh cỏ

 

God never sends mouth but he sends meat

 

Đèn nhà ai nhà nấy sáng

 

Half the world not know how the other half lives

 

Giận quá mất khôn

 

Hatred is as blind as love

 

Miệng hùm, gan sứa

 

If you cannot bite, never show your teeth

 

Miệng hùm, gan sứa

 

If you cannot bite, don't bark

 

Lắm mối tối mò không

 

If you run after two hares, you'll catch none

 

Đâm lao thì phải theo lao

 

If you sell the cow, you will sell her milk too

 

Xem việc biết người

 

Judge a man by his work

 

Trăm nghe không bằng mắt thấy

 

Observations is the best teacher

 

Con sâu làm rầu nồi canh

 

One drop of poison infects infect the whole of wine

READ MORE - 300 thành ngữ và tục ngữ tiếng Anh dễ gặp nhất

Wednesday, April 13, 2022

Slang Words for Money - Tiếng lóng về tiền bạc

-

 

Slang Words for Money

Many of the slang terms for money refer to actual physical money, though it can also be used to refer to the value that money provides to those who have it.

  • bank - slang for a lot of money
  • bankroll - a lot of paper money that is rolled up
  • beaucoup bucks - a large amount of money
  • Benjamin - hundred dollar bill with Benjamin Franklin’s face printed on it
  • bills - cash money, in the form of paper currency
  • bread - money represents a staple item (food) that everyone needs
  • brick - a stack of paper money packaged in shrink rap; usually a stack of $10,000
  • buck - slang for one dollar
  • cake - money represents a food treat that people tend to want
  • cash-in-hand - physical money that someone has in their possession
  • cheddar - another food reference for money; believed to relate to government cheese provided as aid to impoverished families
  • chips - term used for money; related to chips used to gamble in a casino
  • clams - slang for money linked to historical use of seashells as a form of currency
  • c-note - refers to a hundred dollar bill; the Roman numeral for 100 is C
  • coin - cash money; can refer to any money (metal coins or paper money)
  • cold hard cash - expression for physical money
  • cream - acronym for the expression cash rules everything around me
  • dead presidents - refers to paper money in U.S. currency; relates to images of presidents from long ago printed on money
  • dinero - actual word for money in the Spanish language; used as slang for money in other languages
  • dough - another food-related slang term for money; refers to a needed staple item
  • dub - slang for a twenty dollar bill; refers to the two in 20
  • fiver - a five dollar bill (or five pound note in the UK)
  • gold - refers to money (or its value) in any currency or language
  • grand - a thousand dollars (or pounds in the UK)
  • greenbacks - paper money; also refers to the color of money
  • green - paper money; refers to the color of paper money
  • hundie - slang for a hundred dollar bill
  • Jackson - a twenty dollar bill (Andrew Jackson’s image is printed on $20 bills)
  • knot - a roll of paper money
  • large - a thousand dollars (someone who has five large would have $5,000)
  • loot - a large amount of money
  • monkey - UK slang for 500 pounds; refers to the image of a monkey printed on India’s 500 rupee note
  • moolah - slang for money that has been used since the 1930s
  • notes - paper money of any denomination
  • paper - money bills of any kind; any cash that is not in coin form
  • payola - money received or paid as a kickback or bribe
  • plunder - money that has been stolen or obtained in an unethical or illegal manner
  • quid - British term for one pound or 100 pence
  • rock - refers to a million dollars
  • sawbuck - a ten dollar bill; refers to an X-shaped device similar in appearance to the Roman numeral for 10.
  • scratch - slang for paper or coin money; generally refers to small amounts
  • scrilla - refers to money; usually refers to a lot of money, but not a specific amount
  • simoleon - slang term for dollars; has been used since at least the 19th century
  • singles - individual one dollar bills of paper money
  • smacker - refers to a dollar or pound note
  • tenner - slang for a ten dollar bill (or ten pound note in the UK)
  • wad - refers to having a lot of paper money (used in the expression “wad of cash”)

Slang for Making or Saving Money

Some slang words and expressions for money refer to the act of making money or saving it.

  • big bucks - a lot of money, as in high wages or an investment that has paid off well
  • bring home the bacon - earning money to put food on the table
  • chump change - a small amount of money, often used in the negative (This job pays big bucks; it’s not just chump change.)
  • cutting corners - slang for saving money by reducing unnecessary spending
  • hand over fist - earning money very easily
  • lucre - slang for money that has been acquired in a manner that isn’t legal or ethical; ill-gotten gains (in the UK, the expression filthy lucre is used)
  • making a fortune - earning a large amount of money or profit from an investment
  • making a killing - earning a significant amount of money or profit
  • making a mint - earning a high rate of pay or making a large profit
  • making bank - bringing in a lot of money through a job or profit
  • making jack - earning a good amount of money
  • penny pinching - saving your money rather than spending it
  • rainy day - saving money to have access to funds during difficult times
  • rolling in money - the state of making or possessing a lot of money
  • squirrel away - to save money for the future
  • stackin’ loot - bringing in a significant amount of money
  • stash - money or other valuables that have been put away or stored; often refers to hidden money but can refer to money deposited in a bank
  • under the table - expression for compensation paid to someone for work performed, but not through appropriate channels, such as payroll or an independent contractor arrangement
READ MORE - Slang Words for Money - Tiếng lóng về tiền bạc

Friday, April 1, 2022