-

Friday, September 10, 2021

TẢI ÂM THANH MP3 CỦA TỪ MUỐN HỌC XUỐNG MÁY

-

 

1. https://forvo.com/pronounce/

  từ điển phát âm chứa cách đọc từ của nhiều thứ tiếng, trong dó tiếng Anh    285 410 từ. Nếu muốn tải một từ xuống máy để nghe hoặc để dạy, bạn hãy vào trang này. Có thể phải đăng nhập bằng Facebook hay Google nếu là lần đầu.

Hãy bấm vào đây để đăng nhập vào phần tiếng Anh:

https://forvo.com/languages-pronunciations/en/

Gỏ từ muốn tìm đẻ nghe vào khung : Search for a word và bấm vào vòng tròn màu trắng trên nền xanh bên phải để tìm.

Bấm vào mũi tên màu xanh sau Download audio để xuất hiện trình âm thanh.

Bấm vào tam giác màu đen đẻ nghe.

Bấm vào ba chấm nằm bên phải trình nghe để tải xuống máy.


Hai từ điển sau (số 2 và 3) trước đây có cho tải âm thanh nhưng nay không tìm thấy.



2. Longman Dictionary of Contemporary English Online

https://www.ldoceonline.com/

cũng cho tải âm thanh của từ xuống máy.

Bấm vào hình loa để nghe. Loa đỏ giọng Anh. Loa xanh giọng Mỹ. 

Bấm vào Download Audio, sau đó bấm vào 3 chấm sau trình nghe để tải xuống máy (laptop hoặc desktop.)


3. https://howjsay.com/ 

là từ điển để tìm cách đọc của từ muốn tìm. Gỏ từ muốn tìm vào khung, bấm mũi tên để nghe. Bấm chuột phải vào loa để tải âm thanh xuống máy.

Bấm vào Download Audio để xuất hiện trình âm thanh. Bấm vào 3 chấm để tải âm thanh xuống.


4. Một vài từ viết giống nhau nhưng phát âm khác nhau: 


MỘT VÀI TỪ VIẾT GIỐNG NHAU NHƯNG PHÁT ÂM KHÁC NHAU (Heteronyms)

 

1. TEAR

/tɛr/ (động từ): xé.

/tɪr/ (danh từ): nước mắt.

 

2. READ: đọc.

/riːd/ (v0, v1): Động từ đọc ở thì hiện tại.

/rɛd/ (v2,v3): Động từ đọc dùng trong các thì quá khứ.

 

3. LIVE

/lɪv/ (động từ): sống

/laɪv/ (tính từ, trạng từ): trực tiếp.

 

4. WIND

/wɪnd/ (danh từ): gió.

/waɪnd/ (động từ): vặn, bẻ, xoay, chuyển hướng, lên dây cót, v.v...

 

5. WOUND

/wuːnd/ (danh từ): vết thương.

/waʊnd/ (động từ): quá khứ của động từ wind ở trên. I've wound up my watch again.

 

6. BOW

/boʊ/ (danh từ): cái nơ, cánh cung.

/baʊ/ (động từ): cúi (chào).

 

7. ROW

/roʊ/ (danh từ):  hàng .  (v): chèo (xuồng).

/raʊ/ (danh từ và động từ): cãi lộn.

 

8. SEWER

/ˈsuːər/ (danh từ): cống.

/ˈsoʊər/ (danh từ): thợ may.

 

9. EXCUSE

/ɪkˈskjuːz/ (động từ): xin lỗi.

/ɪkˈskjuːs/ (danh từ): biện hộ.

 

10. LEAD

/liːd/ (động từ): dẫn dắt, lãnh đạo, dẫn đến.

/lɛd/ (danh từ): nguyên tố chì.

 

*** Ngoài ra còn có những heteronyms khác nhau ở vị trí  trọng âm (ví dụ: một là động từ, một là danh từ)

 

11. PROJECT

PROject (danh từ): dự án.

proJECT (động từ) dự đoán.

 

12. IMPORT

IMport (danh từ): hàng nhập khẩu.

imPORT (động từ): nhập khẩu.

 

13. CONTRACT

CONtract (danh từ): hợp đồng.

conTRACT (động từ) co (trong co dãn).

 

14. PERFECT

PERfect (adj): hoàn hảo.

perFECT (v) hoàn thiện.

 

15. ATTRIBUTE

ATtribute (n): phẩm chất

atTRIbute (v) quy cho

 

16. CONTENT

CONtent (n): nội dung

conTENT (v) làm hài lòng

 

17. OBJECT

OBject (n) vật thể

obJECT (v): phản đối.

 

18. RECORD

REcord (n)): kỷ lục.

reCORD (v)): thu âm/hình.

 

19.  MINUTE

Minute (n) /’min.it/: Phút (đếm thời gian)

Minute (adj) /mai’nju:t/ (UK) hay /mai’nu:t/ (US): cực kỳ nhỏ

 

20. PRESENT

Present (n) /’pre.z3nt/: món quà, hiện tại

Present (adj) /’pre.z3nt/: hiện tại

Present (v) /pri’zent/: cho tặng, giới thiệu

 

21. CONTENT

Content (n) /ˈkɒn.tent/: nội dung –

 Content (adj, v) /kənˈtent/: hài lòng, làm hài long

 

22. ATTRIBUTE

Attribute (n) /ˈæ·trəˌbjut/: phẩm chất, tính cách –

Attribute (v) /əˈtrɪbjuːt/: quy cho, cho là

 

23. CONTRACT

Contract (n) /ˈkɒn.trækt/: hợp đồng –

Contract (v) /kənˈtrækt/: làm co lại 

 





No comments: