Thành ngữ tiếng Anh
1. all cats are grey in the dark (in the night)
o (tục ngữ) tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh 2. cat in the pan (cat-in-the-pan) o kẻ trở mặt, kẻ phản bội 3. to turn cat in the pan o trở mặt; thay đổi ý kiến (lúc lâm nguy); phản hồi 4. after rain comes fair weather (sunshine) o hết cơn bĩ cực tới hồi thái lai 6. the cat is out the bag o điều bí mật đã bị tiết lộ rồi 7. to fight like Kilkemy cats o giết hại lẫn nhau 8. in the room of... o thay thế vào, ở vào địa vị... 9. no room to swing a cat o hẹp bằng cái lỗ mũi; không có chỗ nào mà xoay trở 10. back and belly o cái ăn cái mặc 11. at the back of one's mind o trong thâm tâm, trong đáy lòng 12. to be at the back of somebody o đứng đằng sau lưng ai; trợ lực cho ai, ủng hộ ai, làm hậu thuẫn cho ai o đuổi theo sát ai 13. to be at the back of something o biết được nguyên nhân sâu xa, nắm được bí mật của cái gì 14. to be on one's back o nằm ngửa o bị thua, bị thất bại, nàm vào hoàn cảnh bất lực o ốm liệt giường 15. behind one's back o làm việc cật lực, làm việc đến sụm cả lưng 16. to break somebody's back o bắt ai làm việc cật lực o đánh gãy sống lưng ai 17. to crouch one's back before somebody o luồn cúi ai, quỵ luỵ ai 18. to get (set) somebody's back up o làm cho ai nổi giận, làm cho ai phát cáu 19. to get (put, set) one's back up o nổi giận, phát cáu 20. to get to the back of something o hiểu được thực chất của vấn đề gì 21. to give (make) a back o cúi xuống (chơi nhảy cừu) 22. to put one's back into something o miệt mài làm việc gì, đem hết nhiệt tình ra làm việc gì 23. to rob one's belly to cover one's back o (xem) rob tục ngữ) lấy của người này để cho người khác; vay chỗ này để đập vào chỗ kia 24. to talk throught the back of one's neck o (xem) neck (từ lóng) nói lung tung, nói bừa bãi 25. to turn one's back upon somebody o quay lưng lại với ai 26. with one's back against (to) the wall o lâm vào thế cùng 27. there is something at the back of it o trong việc này có điều gì uẩn khúc 28. to be on one's bones o túng quẫn, đi đến chỗ túng quẫn 29. to bred in the bones o ăn vào tận xương tuỷ, không tẩy trừ được 30. what is bred in the bone will not go (come) out of the flesh o (tục ngữ) quen nết đánh chết không chừa 31. to cast [in] a bone between... o gây mối bất hoà giữa... 32. to cut price to the bone o giảm giá hàng tới mức tối thiểu 33. to feel in one's bones o cảm thấy chắc chắn, tin hoàn toàn 34. to have a bone in one's arm (leg) o (đùa cợt) mệt nhừ người không muốn nhấc tay (không buồn cất bước) nữa 35. to have a bone in one's throat o (đùa cợt) mệt không muốn nói nữa; không muốn mở miệng nữa 36. to keep the bone green o giữ sức khoẻ tốt; giữ được trẻ lâu 37. to make no bones about (of) o không do dự, không ngập ngừng; không nghi ngại gì; không giấu giếm 38. to make old bones o sống dai, sống lâu 39. blood and iron o chính sách vũ lực tàn bạo 40. blood is thicker than water o (tục ngữ) một giọt máu đào hơn ao nước lã 41. to breed (make, stir up) bad blood between persons o gây sự bất hoà giữa người nọ với người kia 42. to drown in blood o nhận chìm trong máu 43. to freeze someone's blood o (xem) freeze làm ai sợ hết hồn 44. to get (have) one's blood up o nổi nóng 45. to get someone's blood up o làm cho ai nổi nóng 46. in cold blood o chủ tâm có suy tính trước o nhẫn tâm, lạnh lùng, không ghê tay (khi giết người) 47. to make one's blood boil o (xem) boil làm cho máu sôi lên, làm giận sôi lên 48. to make someone's blood run cold o (xem) cold làm cho ai sợ khiếp 49. you cannot get (take) blood (out of) stone o không thể nào làm mủi lòng kẻ nhẫn tâm được 50. to be beyond (past) belief o không thể tin được 51. to the best of my belief o theo sự hiểu biết chắc chắn của tôi, theo chỗ tôi biết một cách chính xác 52. it stahherst belief o khó mà tin được 53. to be a dog in the manger o như chó già giữ xương; ích kỷ, không muốn ai dùng đến cái gì mình không cần đến 54. to die a dog's death 55. to die like a dog o chết khổ, chết sở, chết nhục nhã, chết như một con chó 56. dog and war o những sự tàn phá giết chóc của chiến tranh 57. every dog has his day o ai rồi cũng có lúc gặp vận; ai khó ba đời 58. to give a dog an ill name and hang him o muốn giết chó thì bảo là chó dại; không ưa thì dưa có giòi 59. to go to the dogs o thất cơ lỡ vận, khánh kiệt, xuống dốc ((nghĩa bóng)) o sa đoạ 60. to help a lame dog over stile o giúp đỡ ai trong lúc khó khăn 61. to leaf a dog's life o sống một cuộc đời khổ như chó 62. to lead someone a dog's life o bắt ai sống một cuộc đời khổ cực 63. let sleeping dogs lie o (tục ngữ) đừng khêu gợi lại những chuyện đã êm thấm; đừng bới cứt ra mà ngửi 64. love me love my dog o yêu tôi thì hãy yêu cả những người thân của tôi 65. not even a dog's chance o không có chút may mắn nào 66. not to have a word to throw at the dog o lầm lì không mở miệng nói nửa lời; kiêu kỳ không thèm mở miệng nói nửa lời 67. to put on dog o (thông tục) làm bộ làm tịch, làm ra vẻ ta đây, làm ra vẻ ta đây quan trọng 68. it rains cats and dogs o (xem) rain 69. to take a hair of the dog that bit you o (xem) hair (tục ngữ) lấy độc trị độc 70. to throw to the dogs o vứt bỏ đi, quẳng đi (cho chó) 71. a bird in the bush o điều mình không biết; điều không chắc chắn có 72. birds of a feather o những người giống tính nết nhau, những người cùng một giuộc 73. birds of a feather flock together o (tục ngữ) ngưu tầm ngưu, mã tầm mã 74. a bird in the hand o vật mình có chắc trong tay; điều mình chắc chắn 75. a bird in the hand is worth two in the bush o (tục ngữ) không nên thả mồi bắt bóng 76. bird of ill omen o người mang tin xấu o người không may, người gặp vận rủi 77. bird of passage o chim di trú; (nghĩa bóng) người nay đây mai đó 78. bird of peace o chim hoà bình, bồ câu 79. to get the bird o bị huýt sáo, bị la ó o bị đuổi đi 80. to give someone the bird o huýt sáo ai, la ó ai o đuổi ai, tống cổ ai đi 81. to kill two birds with one stone o một công đôi việc 82. little bird o người báo tin vô danh 83. old bird o (xem) old cáo già 84. against the hair o ngược lông (vuốt) o (nghĩa bóng) trái với y muốn, trái ngược 85. both of a hair o cùng một giuộc 86. to bring somebody's gray hairs to the grave 87. to bring somebody's gray hairs with (in) sorrow to the grave o làm cho ai chết vì buồn 88. by a hair 89. within a hair of o suýt nữa, chỉ một ít nữa 90. to a hair o rất đúng, đúng hoàn toàn 91. to comb somebody's hair for him 92. to stroke somebody's hair o mắng mỏ ai, xỉ vả ai, sửa lưng ai 93. to get (take) somebody by the short hairs o (từ lóng) khống chế ai, bắt ai thế nào cũng chịu 94. to hang by a hair o treo trên sợi tóc 95. to keep one's hair on o (từ lóng) bình tĩnh 96. to lose one's hair o rụng tóc, rụng lông o (thông tục) nổi cáu, mất bình tĩnh 97. to make somebody's hair curl o làm cho ai sửng sốt, làm cho ai ngạc nhiên, làm cho ai kinh ngạc o làm cho ai khiếp sợ 98. not to turn a hair 99. without turning a hair o không tỏ ra vẻ mệt nhọc một chút nào o phớt tỉnh, không sợ hãi, không nao núng 100. one's hair stands on end o tóc dựng ngược lên (vì sợ hãi...) 101. to split hairs o (xem) split 102. to take a hair of the dog that bit you o (tục ngữ) lấy độc trị độc 103. hard as nails o (thể dục,thể thao) rắn rỏi; sung sức; được tập luyện kỹ o cứng rắn; tàn nhẫn 104. to fligh tooball and nail o (xem) tooth 105. to hit the [right] nail on the head o (xem) hit 106. a nail in one's coffin o cái có thể làm cho người ta chóng chết 107. to pay on the nail o trả ngay không lần lữa 108. right as nailsarmed to the teeth o (xem) arm 109. to cast something in someone's teeth o (xem) cast 110. to escape by (with) the skin of one's teeth o may mà thoát, suýt nữa thì nguy 111. to fight tooth and nail o chiến đấu ác liệt, đánh nhau ác liệt 112. to have a sweet tooth o (xem) sweet 113. in the teeth of o đối lập với, chống lại; bất chấp, bất cần +1. n the tooth of orders bất chấp các lệnh đã ban ra +2. n the tooth of the wind ngược gió 114. to set someone's teeth on edge o (xem) edge 115. to show one's teeth o nhe răng; tỏ vẻ hăm doạ o đúng lắm, hoàn toàn đúng 116. armed to the teeth o (xem) arm 117. to cast something in someone's teeth o (xem) cast 118. to escape by (with) the skin of one's teeth o may mà thoát, suýt nữa thì nguy 119. to fight tooth and nail o chiến đấu ác liệt, đánh nhau ác liệt 120. to have a sweet tooth o (xem) sweet 121. in the teeth of o đối lập với, chống lại; bất chấp, bất cần +1. n the tooth of orders bất chấp các lệnh đã ban ra +2. n the tooth of the wind ngược gió 122. to set someone's teeth on edge o (xem) edge 123. to show one's teeth o nhe răng; tỏ vẻ hăm doạ 124. to chance one's arm o (xem) chance 125. to keep someone at arm's length o (xem) length 126. to make a long arm o (xem) long 127. one's right arm o (nghĩa bóng) cánh tay phải, người giúp việc đắc lực 128. to put one's out further than one can draw it back again o làm cái gì quá đáng 129. to shorten the arm of somebody o hạn chế quyền lực của ai 130. to throw oneself into the arms of somebody o tìm sự che chở của ai, tìm sự bảo vệ của ai 131. to welcome (receive, greet) with open arms o đón tiếp ân cần, niềm nở 132. at someone's feet o ở dưới trướng ai; là đồ đệ của ai o đang cầu cạnh ai 133. to be (stand) on one's feet o đứng thẳng o lại khoẻ mạnh o có công ăn việc làm, tự lập 134. to carry someone off his feet o làm cho ai phấn khởi, gây cảm hứng cho ai 135. to fall on (upon) one's feet o (xem) fall 136. to find (know) the length of someone's feet o biết nhược điểm của ai, nắm được thóp của ai 137. to have the ball at one's feet o (xem) ball 138. to have feet of clay o chân đất sét dễ bị lật đổ, ở thế không vững 139. to have one food in the grave o gần đất xa trời 140. to have (put, set) one's foot on the neck of somebody o đè đầu cưỡi cổ ai 141. to keep one's feet o (xem) feet 142. to measure anothers foot by one's own last o suy bụng ta ra bụng người 143. to put one's foot down o (xem) put 144. to put one's foot in it o (xem) put 145. to put (set) someone back on his feet o phục hồi sức khoẻ cho ai; phục hồi địa vị cho ai 146. to set on foot o (xem) set 147. with foat at foot o đã đẻ (ngựa cái) 148. [with one's] feet foremost o bị khiêng đi để chôn 149. to cast about o đi tìm đằng này, đằng khác o tìm cách, kiếm cớ, xoay sở (để làm gì) 150. to cast aside o vứt đi, loại ra, bỏ đi 151. to cast away o liệng ném, quăng, vứt +1. o cast away all cares vứt hết những nỗi ưu tư 152. to be cast away o (hàng hải) bị đắm (tàu) 153. to cast back o quay lại, trở lại o (nghĩa bóng) nhắc lại, hồi tưởng lại 154. to cast down o vứt xuống, quăng xuống o nhìn xuống (mắt) o làm thất vọng, làm chán nản +1. o be cast down chán nản, thất vọng 155. to cast off o loại bỏ, thải, vứt bỏ, từ bỏ o thả (chó) o (hàng hải) thả, qăng (dây...) o thai lại (mũi đan) 156. to cast out o đuổi ra 157. to cast up o tính, cộng lại, gộp lại o ngẩng (đầu); ngước mắt o vứt lên, quăng lên, ném lên o trách móc +1. o cast something up to someone trách móc ai về việc gì o (y học) nôn ra, mửa ra 158. to cast lott o (xem) lot 159. to cast in one's lot with somebody o cùng chia sẻ một số phận với ai 160. to cast oneself on (upon) somebody's mercy o trông ở lòng thương của ai 161. to cast something in someone's teeth o trách móc ai về việc gì 162. to cast a vote o bỏ phiếu 163. the die is cast o (xem) die 164. on the chance o may ra có thể +1. 'll call at his house on the chance of seeing him before he leaves home tôi sẽ lại nhà hắn may ra có thể gặp hắn trước khi hắn đi 165. the main chance o cơ hội làm giàu, cơ hội để phất +1. he capitalist always has an eye to the main chance nhà tư bản luôn luôn tìm cơ hội để phất 166. all my eye [and Betty martin] o chuyện tầm phào, chuyện tào lao, chuyện bá láp, điều vô lý 167. an eye for an eye o ăn miếng trả miếng 168. to be all eyes o nhìn chằm chằm 169. to be up to the eyes in o ngập đầu (công việc, nợ nần) 170. to be very much in the public eye o là người có tai mắt trong thiên hạ 171. to cast sheep's eyes o (xem) sheep 172. to catch the speaker's eye o được chủ tịch (nghị viện) trông thấy mình giơ tay và cho phát biểu 173. to clap (set) one's eyes on o nhìn 174. eyes front! o (xem) front 175. eyes left! o (quân sự) nhìn bên trái! 176. eyes right! o (quân sự) nhìn bên phải! 177. the eye of day o mặt trời 178. to give on eye to someone o theo dõi ai; trông nom ai 179. to give an eye to someone o theo dõi ai; trông nom ai 180. to give the glad eye to somebody o (xem) glad 181. to have an eye for o có con mắt tinh đời về, rất tinh tế 182. to have an eye to something o lấy cái gì làm mục đích 183. to have an eye to everything o chú ý từng li từng tí 184. to have eyes at the back of one's head o có mắt rất tinh, cái gì cũng nhìn thấy 185. to have one's eye well in at shooting o mắt tinh bắn giỏi 186. his eyes arr bigger than his belly o no bụng đói con mắt 187. if you had half an eye o nếu anh không mù, nếu anh không đần độn 188. in the eyes of o theo sự đánh giá của, theo con mắt của 189. in the eye of the law o đứng về mặt pháp lý, đứng về mặt luật pháp 190. in the eye of the wind o ngược gió 191. in the mind's eye o trong trí tưởng tượng; trong sự nhìn trước 192. to lose an eye o mù một mắt 193. to make eyes o liếc mắt đưa tình 194. to make someone open his eyes o làm ai trố mắt nhìn (vì ngạc nhiên) 195. my eye(s)! o ồ lạ nhỉ! 196. to maked eye o mắt thường (không cần đeo kính) 197. to see eye to eye with somebody o đồng ý với ai 198. to see with half an eye o trông thấy ngay 199. to throw dust in somebody's eyes o (xem) dust 200. under the eye of somebody o dưới sự giám sát của ai 201. where are your eyes? o thong manh à?, mắt để ở đâu? 202. to wipe somwone's eys o (từ lóng) phỗng tay trên ai, đi nước trước ai 203. with an eye to something o nhằm cái gì 204. to bite the dust o bite dust and heat o gánh nặng của cuộc đấu tranh +1. o bear the dust and heat of the war gánh cái gánh năng của cuộc chiến tranh 205. to give the dust to somebody o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho ai hít bụi, vượt lên trước ai 206. in the dust o chết, về với cát bụi 207. to shake of the dust of one's feet o tức giận bỏ đi 208. to take somebody's dust o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hít bụi của ai, chạy sau ai 209. to throw dust in somebody's eyes o loè ai 210. to love in a cottage o ái tình và nước lã 211. one can't get it for love or money o không có cách gì lấy được cái đó 212. to play for love o chơi vì thích không phải vì tiền 213. there is no love lost between them o chúng nó ghét nhau như đào đất đổ đi 214. to addle one's head o (xem) addle 215. to bang (hammer knock) something into somebody's head o nhồi nhét cái gì vào đầu ai 216. to be able to do something on one's head o (từ lóng) có thể làm được một cái gì một cách dễ dàng 217. to be head over ears in 218. to be over head and ears in o ngập lút đến đầu đến cổ, ngập đến mang tai +1. o be head over ears in debt nợ nần ngập lên đến tận đầu, nợ như chúa chổm 219. to be (go) off one's head o mất trí, hoá điên 220. to beat somebody's head off o đánh vỡ đầu ai; đánh gục ai; đánh bại ai hoàn toàn 221. better be the head of a dog than the tail of a lion o (tục ngữ) đầu gà còn hơn đuôi trâu 222. to buy something over somebody's head o mua tranh được ai cái gì 223. by head and shoulders above somebody o khoẻ hơn ai nhiều o cao lớn hơn ai một đầu 224. to carry (hold) one's head high o ngẩng cao đầu 225. can't make head or tail of o không hiểu đầu đuôi ra sao 226. to cost someone his head o làm chi ai mất đầu 227. horse eats its head off o (xem) eat 228. to get (take) into one's head that o nghĩ rằng, đinh ninh rằng; muốn rằng 229. to fet (put) somebody (something) out of one's head o quên ai (cái gì) đi, không nghĩ đến ai (cái gì) nữa 230. to give a horse his head o thả dây cương ra cho ngựa đi tự do thoải mái 231. to have a head on one's shoulders 232. to have [got] one's head screwed on the right way o sáng suốt, có óc phán đoán, có óc suy xét 233. head first (foremost) o lộn phộc đầu xuống trước o (nghĩa bóng) vội vàng, hấp tấp 234. head and front o người đề xướng và lânh đạo (một phong trào...) 235. head of hair o mái tóc dày cộm 236. head over heels o (xem) heel 237. to keep one's head (a level head, a cool head) o giữ bình tĩnh, điềm tĩnh 238. to keep one's head above water o (xem) above 239. to lay (put) heads together o hội ý với nhau, bàn bạc với nhau 240. to lose one's head o (xem) lose 241. to make head o tiến lên, tiến tới 242. to make head against o kháng cự thắng lợi 243. not right in one's head o gàn gàn, hâm hâm 244. old head on young shoulders o khôn ngoan trước tuổi 245. out of one's head o do mình nghĩ ra, do mình tạo ra 246. to stand on one's head o (nghĩa bóng) lập dị 247. to talk somebody's head off o (xem) talk 248. to talk over someone's head o nói khó hiểu, làm cho ai không hiểu gì cả 249. to turn something over in one's head o suy đi tính lại cái gì trong óc, nghiền ngẫm cái gì trong óc 250. two heads are better than one o (tục ngữ) ý kiến tập thể bao giờ cũng sáng suốt hơn, ba ông thợ da bằng 251. bull in a china shop o người vụng về, lóng ngóng 252. to take the bull by the horns o không sợ khó khăn nguy hiểm 253. to coin money o (xem) coin 254. for my money o (thông tục) theo ý tôi; theo sở thích của tôi 255. to marry money o lấy chồng giàu; lấy vợ giàu 256. money makes the mare [to] go o có tiền mua tiên cũng được 257. money for jam (for old rope) o (từ lóng) làm chơi ăn thật 258. as pround as a cock on his own dunghill o (tục ngữ) chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng 259. old cock o cố nội, ông tổ (gọi người thân) 260. that cock won't fight o cái mẹo đó không ăn thua; kế hoạch đó không ăn thua; lý lẽ đó không nước gì 261. to set store by o đánh giá cao 262. to set no great store by o coi thường 263. store is no sore o càng nhiều của càng tốt 264. to gather roses (life's rose) o tìm thú hưởng lạc 265. life is not all roses o đời không phải hoa hồng cả, đời sống không phải lúc nào cũng sung sướng an nhàn 266. a path strewn with roses o cuộc sống đầy lạc thú 267. there is no rose without a thorn o (tục ngữ) không có hoa hồng nào mà không có gai, không có điều gì sướng mà không có cái khổ kèm theo 268. under the rose o bí mật âm thầm, kín đáo, lén lút 269. as large as life o (xem) large 270. to escape with life and limb o thoát được an toàn 271. for one's life 272. for dear life o để thoát chết +1. o run for dear life chạy để thoát chết 273. for the life of me 274. upon my life o dù chết +1. can't for the life of me dù chết tôi cũng không thể nào 275. to bring to life o làm cho hồi tỉnh 276. to come to life o hồi tỉnh, hồi sinh 277. to have the time of one's life o chưa bao giờ vui thích thoải mái như thế 278. high life o xã hội thượng lưu, xã hội tầng lớp trên 279. in one's life o lúc sinh thời 280. in the prime of life o lúc tuổi thanh xuân 281. to see life o (xem) see 282. single life o (xem) single 283. to take someone's life o giết ai 284. to take one's own life o tự tử, tự sát, tự vẫn 285. to the life o truyền thần, như thật 286. all's fish that comes to his net o lớn bé, to nhỏ hắn quơ tất 287. to be as drunk as a fish o say bí tỉ 288. to be as mute as a fish o câm như hến 289. to drink like a fish o (xem) drink 290. to feed the fishes o chết đuối o bị say sóng 291. like a fish out of water o (xem) water 292. to have other fish to fly o có công việc khác quan trọng hơn 293. he who would catch fish must not mind getting wet o muốn ăn cá phải lội nước, muốn ăn hét phải đào giun 294. neither fish, fish, not good red herring o môn chẳng ra môn, khoai chẳng ra khoai 295. never fry a fish till it's caught o chưa làm vòng chớ vội mong ăn thịt 296. never offer to teach fish to swim o chớ nên múa rìu qua mắt thợ 297. a pretty kettle of fish o (xem) kettle 298. there's as good fish in the sea as ever came out of it o thừa mứa chứa chan, nhiều vô kể 299. to back water o chèo ngược 300. to be in deep water(s) o (xem) deep 301. to be in low water o (xem) low 302. to be in smooth water o ở vào hoàn cảnh thuận lợi; thuận buồm xuôi gió 303. to bring water to someone's mouth o làm ai thèm chảy dãi 304. to cast (throw) one's bread upon the water(s) o làm điều tốt không cần được trả ơn 305. to go through fire and water o (xem) fire 306. to hold water o (xem) hold 307. to keep one's head above water o (xem) above 308. like a fish out of water o như cá trên cạn; lạc lõng bỡ ngỡ trong một môi trường mới lạ 309. to spend money like water o tiêu tiền như nước 310. still waters run deep o (xem) deep 311. to throw cold water on o giội gáo nước lạnh vào; làm cho nản chí 312. written in water o nhất thời (tiếng tăm); chóng bị quên (thành tích) 313. to go to sea o trở thành thuỷ thủ 314. to follow the sea o làm nghề thuỷ thủ 315. to put to sea o ra khơi 316. half seas over o quá chén 317. busy as a bee o hết sức bận 318. to have a bee in one's bonnet o nung nấu trong óc một ý nghĩ gì; có một cái gì ám ảnh trong đầu 319. to have one's head full of bees; to have been in the hesd (brains) o ấp ủ trong lòng những mộng tưởng viễn vông 320. to put the bee on o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nài xin, xin lải nhải 321. to bread like rabbits o sinh sôi nảy nở nhanh, đẻ nhanh (như thỏ) 322. Weish rabbit o món bánh mì rán với phó mát 323. hare and tortoise o kiên nhẫn thắng tài ba 324. more power to your elbow! o cố lên nữa nào! 325. to be in two minds o do dự, không nhất quyết 326. to be of someone's mind o đồng ý kiến với ai +1. e are all of one mind chúng tôi nhất trí với nhau +2. am of his mind tôi đồng ý với nó +3. am not of a mind with him tôi không đồng ý với nó 327. to be out of one's mind o mất bình tĩnh 328. not to be in one's right mind o không tỉnh trí 329. to bear (have, keep) in mind o ghi nhớ; nhớ, không quên 330. to give someone a piece (bit) of one's mind o nói cho ai một trận 331. to have a great (good) mind to o có ý muốn +1. have a good mind to visit him tôi muốn đến thăm hắn 332. to have hair a mind to do something o miễn cưỡng làm gì; không toàn tâm toàn ý làm gì 333. to have something on one's mind o có cái gì bận tâm, có cái gì lẩn quẩn trong tâm trí 334. not to know one's own mind o phân vân, do dự 335. to make up one's mind o quyết định, nhất định; đành phải coi như là không tránh được +1. o make up one's mind to do something quyết định làm việc gì +2. o make up one's mind to some mishap đành phải chịu một sự không may nào đó coi như là không tránh được 336. to pass (go) out of one's mind o bị quên đi 337. to put someone in mind of o nhắc nhở ai (cái gì) 338. to set one's mind on o (xem) set 339. to speak one's mind o nói thẳng, nghĩ gì nói nấy 340. to take one's mind off o không để ý, không chú ý; để ý ra chỗ khác 341. to tell someone one's mind o nói cho ai hay ý nghĩ của mình 342. absence of mind o (xem) absence 343. frame (state) of mind o tâm trạng 344. month's mind o (xem) month 345. out of sight out of mind o (xem) sight 346. presence of mind o (xem) prresence 347. time of mind to one's mind o theo ý, như ý muốn +1. o my mind theo ý tôi 348. at the top of the tree o ở bậc cao nhất của ngành nghề 349. to be up a tree o (nghĩa bóng) gặp khó khăn lúng túng 350. to be put to fire and sword o ở trong cảnh nước sôi lửa bỏng 351. burnt child dreads the fire o chim phải tên sợ làn cây cong 352. the fat is in the fire o (xem) flat 353. to go through fire and water o đương đầu với nguy hiểm 354. to hang fire o (xem) hang 355. to miss fire o (như) to hang fire o thất bại (trong việc gì) 356. out of the frying-pan into the fire o tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa 357. to play with fire o chơi với lửa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) 358. to pour oil on fire 359. to add fuel to the fire o lửa cháy đổ thêm dầu 360. to set the Thames on fire o làm những việc kinh thiên động địa 361. to set the world on fire o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thành công rực rỡ; lừng danh 362. to fit (put) the axe in (on) the helve o giải quyết được một vấn đề khó khăn 363. to get the axe o (thông tục) bị thải hồi o bị đuổi học (học sinh...) o bị (bạn...) bỏ rơi 364. to hang up one's axe o rút lui khỏi công việc; từ bỏ những việc làm không mang lại kết quả gì 365. to have an axe to grind o (xem) grind 366. to lay the axe to the root of o (xem) root 367. to send the axe after the helve o liều cho đến cùng; đâm lao theo lao 368. to blush to the roots of one's hair o thẹn đỏ cả mặt; mặt đỏ tía tai 369. roof and branch o hoàn toàn, triệt để +1. o destroy root and branch phá huỷ hoàn toàn 370. to lay the axe to the root of o đào tận gốc (cây); phá huỷ đi, trừ tận gốc (cái gì) 371. to strike at the root of something o (xem) strike 372. to be all the world to o là tất cả +1. He was all the world to his mother đối với mẹ nó thì nó là tất cả 373. to carry the world before one o thành công hoàn toàn và nhanh chóng 374. for all the world o (xem) for 375. for the world o không vì bất cứ lý do gì, không đời nào +1. would not do it for the world không đời nào tôi làm cái đó 376. to the world o (từ lóng) hết sức, rất mực +1. drunk to the world say bí tỉ +2. tired to the world mệt nhoài 377. to take the world as it is o đời thế nào thì phải theo thế 378. top of the world o (từ lóng) không chê vào đâu được, tuyệt diệu 379. world without end o vĩnh viễn 380. the world, the flesh and the devil o mọi cái cám dỗ con người 381. would give the world for something o (xem) give 382. to beat about the bush o (xem) beat 383. good wine needs no bush o (tục ngữ) hữu xạ tự nhiên hương 384. to take to the bush o trốn vào rừng đi ăn cướp 385. to beat about o khua (bụi...), khuấy (nước...) (để lùa ra) o (hàng hải) đi vát 386. to beat down o đánh trống, hạ +1. o beat down prices đánh hạ giá; mặc cả được hạ giá o làm thất vọng, làm chán nản +1. e was thoroughly beaten down nó hoàn toàn thất vọng, nó chán nản rã rời 387. to beat in o đánh thủng; đánh vỡ 388. to beat out o đập bẹt ra, nện mỏng ra (kim loại...) o dập tắt (ngọn lửa...) 389. to beat up o đánh (trứng, kem...) o đi khắp (một vùng...) o truy lùng, theo dõi (ai...) o (quân sự) bắt, mộ (lính) +1. o beat up recruits mộ lính o (hàng hải) đi vát, chạy giạt vào bờ o khua (bụi...), khuấy (nước...) (để lùa ra) 390. to beat about the bush o nói quanh 391. to beat it o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chạy trốn cho nhanh +1. eat it! o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cút đi!, cút ngay!, xéo ngay! 392. to beat one's brains o (xem) brain 393. to beat somebody hollow (all to prices, to nothing, to ribbands, to smithereens to stricks) o hoàn toàn đánh bại ai; đánh ai tơi bời 394. to beat up the quarters of somebody o (xem) quarter 395. against the sun o ngược chiều kim đồng hồ 396. to hail (adore) the rising sun o khúm núm xun xoe với thế lực mới, phù thịnh 397. to hold a candle to the sun o đốt đèn giữa ban ngày (làm một việc thừa) 398. to make hay while the sun shines o (xem) hay 399. a place in the sun o địa vị tốt trong xã hội 400. to rise with the sun o dậy sớm 401. Sun of righteousness o Chúa 402. with the sun o theo chiều kim đồng hồ 403. to cry for the moon o (xem) cry 404. to shoot the moon o (từ lóng) dọn nhà đi trong đêm tối để tránh trả tiền nhà 405. once in a blue moon o rất hiếm, ít khi, năm thì mười hoạ 406. the man in the moon o chú cuội, người mơ mộng vơ vẩn 407. one's bright particular star o mục tiêu mà mình dốc toàn tâm toàn ý để thực hiện 408. to see stars o nổ đom đóm mắt 409. against time o hết sức khẩn trương; tranh thủ thời gian; vượt thời gian 410. at times o thỉnh thoảng, đôi khi, đôi lúc 411. ahead of time x ahead to be ahead of one's time o (nghĩa bóng) có những tư tưởng quá cấp tiến 412. behind the times o (xem) behind 413. to be born before one's time (before times) o đẻ non (trẻ) o đi trước thời đại 414. all the time o suốt, luôn luôn, lúc nào cũng 415. between times o giữa lúc ấy, trong khoảng thời gian ấy 416. for the time being o (xem) being 417. from time to time o thỉnh thoảng, đôi lúc 418. to gain time o trì hoãn, kéo dài thời gian 419. in time o đúng lúc; đúng nhịp 420. in no time o (xem) no 421. to keep good time o (xem) keep 422. to make up for lost time o lấy lại thời gian đã mất 423. out of time o không đúng lúc; không đúng nhịp 424. to pass the time of day with o chào hỏi (ai) 425. time of life o tuổi (của người) 426. time of one's life o thời gian vui thích thoải mái được trải qua 427. till the cow comes home o mãi mãi, lâu dài, vô tận +1. 'll be with you till the cow comes home tôi sẽ ở lại với anh mãi mãi 428. as cross as two sticks o (xem) cross 429. in a cleft stick o ở vào thế bí, ở vào thế tiến lui đều khó 430. to cut one's stick o (xem) cut 431. to want the stick o muốn phải đòn 432. to be at the pains of doing something o chịu thương chịu khó làm cái gì 433. to give someone a pain in the neck o quấy rầy ai, chọc tức ai 434. the Man of Sorrows o Chúa Giê-xu 435. to be a fool for one's paims o nhọc mình mà chẳng nên công cán gì 436. to be a fool to... o không ra cái thớ gì khi đem so sánh với... 437. to be no (nobody's) fool o không phải là ngốc, không phải là ngu dại; khôn ngoan láu 438. fool's bolt is soon shot o sắp hết lý sự 439. to make a fool of oneself o xử sự như một thằng ngốc 440. to make a fool of somebody o đánh lừa ai o làm cho ai hoá thanh một thằng xuẩn ngốc 441. man is fool or physician at thirty o người khôn ngoan không cần bác sĩ 442. no fool like an old fool o già còn chơi trông bổi 443. to play the fool o làm trò hề o lầm to o làm trò vớ vẩn, làm trò ngố 444. to be sweet on (upon) somebody o phải lòng ai, mê ai 445. to drop a brick o (từ lóng) hớ, phạm sai lầm 446. to have a brick in one's hat o (từ lóng) say rượu 447. like a hundred of bricks o (thông tục) với tất cả sức mạnh có thể đè bẹp được 448. to make bricks without straw o (xem) straw 449. bad hat o (nghĩa bóng) người xấu, người đê tiện, người không có luân thường đạo lý 450. to go round with the hat o đi quyên tiền 451. to make the hat go round o đi quyên tiền 452. to pass round the hat o đi quyên tiền 453. to send round the hat o đi quyên tiền 454. to hang one's hat on somebody o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lệ thuộc vào ai; bám vào ai, dựa vào ai; hy vọng vào ai 455. hat in hand 456. with one's hat in one's hand o khúm núm 457. his hat covers his family o (thông tục) anh ta sống độc thân không có gia đình 458. to keep something under one's hat o giữ bí mật điều gì 459. my hat! o thật à!, thế à! (tỏ ý ngạc nhiên) 460. to take of one's hat to somebody o (xem) take 461. to talk through one's hat o (từ lóng) huênh hoang khoác lác 462. to throw one's hat into the ring o nhận lời thách 463. under one's hat o (thông tục) hết sức bí mật, tối mật 464. there's many a slip 'twixt the cup and the lip o (xem) cup 465. to give someone the slip o trốn ai, lẩn trốn ai 466. a slip of a boy o một cậu bé mảnh khảnh 467. to come to [an] anchor o thả neo, bỏ neo (tàu) 468. to lay (have) an anchor to windward o (nghĩa bóng) có những biện pháp thận trọng; cẩn tắc vô ưu 469. to be all tongue o chỉ nói thôi, nói luôn mồm 470. to find one's tongue o dè dặt (ngượng ngùng, lúng túng, im lặng...) mãi mới nói 471. to give (throw) tongue o nói to o sủa 472. to have lost one's tongue o rụt rè ít nói 473. to have one's tongue in one's cheek o (xem) cheek 474. to have a quick (ready) tongue o lém miệng; mau miệng 475. to hold one's tongue o nín lặng, không nói gì 476. to keep a civil tongue in one's head o (xem) civil 477. much tongue and little judgment o nói nhiều nghĩ ít 478. to wag one's tongue o (xem) wag 479. a tongue debate o một cuộc đấu khẩu, một cuộc tranh luận 480. tongue valiant o bạo nói 481. what a tongue! o ăn nói lạ chứ! 482. to play [the] wag o trốn học 483. to look at someone out of the tail of one's eyes o liếc ai 484. to put (have) one's tail between one's legs o sợ cụp đuôi o lấy làm xấu hổ, hổ thẹn 485. to turn tail o chuồn mất, quay đít chạy mất 486. to twist someone's tail o quấy rầy ai, làm phiền ai 487. a near go o sự suýt chết 488. all (quite) the go o (thông tục) hợp thời trang 489. it's no go o (thông tục) việc ấy không xong đâu; không làm ăn gì được 490. to be on the go o bận rộn hoạt động o đang xuống dốc, đang suy 491. to come about o xảy ra, xảy đến +1. ow could this come about? sao việc đó có thể xảy ra được? o đối chiếu +1. he wind had come abour gió đã đổi chiều 492. to come across o tình cờ gặp, bắt gặp, tình cờ thấy 493. to come after o theo sau, đi theo o nối dòng, nối nghiệp, kế nghiệp, kế thừa 494. to come again o trở lại 495. to come against o đụng phải, va phải 496. to come apart (asunder) o tách ra, lìa ra, rời ra, bung ra 497. to come at o đạt tới, đến được, nắm được, thấy +1. could not easily come at the document now bây giờ thì tôi không dễ gì mà nắm được tài liệu đó +2. o come at the truth thấy sự thật o xổ vào, xông vào (tấn công) +1. he dog came at me con chó xổ vào tôi 498. to come away o đi xa, đi khỏi, rời khỏi o lìa ra, rời ra, bung ra 499. to come back o quay lại, trở lại (địa vị, quyền lợi...) o được, nhớ lại o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đáp lại, cãi lại 500. to come between o đứng giữa (làm môi giới, điều đình) o can thiệp vào, xen vào 501. to come by o qua, đi qua o có được, kiếm được, vớ được +1. ow did you come by this document? làm sao mà anh kiếm được tài liệu này? 502. to come down o xuống, đi xuống +1. ricces are coming down giá đang xuống +2. oast comes down to heels áo dài xuống tận gót o được truyền lại, được để lại (phong tục, tập quán, truyền thống...) o sụp đổ (nhà cửa...) o sa sút, suy vị, xuống dốc +1. o come down in the world sa sút, xuống dốc 503. to come down upon (on) o mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt +1. o come down upon (on) somebody like a cart-load of bricks mắng nhiếc ai thậm tệ; mắng như tát nước vào mặt ai o đòi tiền; đòi bồi thường 504. to come down with o xuất tiền, trả tiền, chi 505. to come forward o đứng ra, xung phong +1. o come forward as a candidate (đứng) ra ứng cử 506. to come in o đi vào, trở vào o (thể dục,thể thao) về đích (chạy đua) +1. o come in third về thứ ba o được tuyển, được bầu; lên nắm quyền o vào két, nhập két, thu về (tiền) +1. oney is always coming in to him tiền vào nhà nó như nước o lên, dâng (thuỷ triều); bắt đầu (mùa) o thành mốt, thành thời trang o tỏ ra +1. o come in useful tỏ ra là có ích; dùng được (vào việc gì) +2. don't see where the joke comes in tôi không thấy có cái gì (tỏ ra) là hay ho trong câu nói đùa đó 507. to come in for o có phần, được hưởng phần +1. e will come in for most of his uncle's property nó sẽ được hưởng phần lớn tài sản của ông chú nó +2. came in for 6d phần của tôi là 6 đồng 508. to come in upon o ngắt lời, chận lời, nói chặn 509. to come into o to come into the world ra đời; to come into power nắm chính quyền; o to come into being (existence) hình thành, ra đời; o to come into fashion thành mốt; o to come into force (effect) có hiệu lực; o to come into notice làm cho phải chú ý o được hưởng, thừa hưởng +1. o come into a property thừa hưởng một tài sản 510. to come of o do... mà ra, bởi... mà ra; là kết quả của +1. hat comes of being quick tempered cái đó là do tính khí nóng nảy quá o xuất thân từ +1. o come of a working family xuất thân tư một gia đình lao động 511. to come off o bong ra, róc ra, rời ra, bật ra o thoát khỏi vòng khó khăn, xoay xở xong +1. o come off victorious vượt được vòng khó khăn một cách thắng lợi o được thực hiện, được hoàn thành +1. lan comes off satisfactorily kế hoạch được thực hiện tốt đẹp o (thông tục) come off it! thôi câm mồm đi! thôi đi, đừng có nói như vậy!; thôi đừng có dở cái giọng ấy ra nữa! 512. to come on o đi tiếp, đi tới o tiến lên, tới gần +1. he enemy were coming on quân địch đang tới gần o nổi lên thình lình (gió, bão), phát ra thình lình (bệnh); tiến bộ, tiếp tục phát triển, mau lớn (cây, đứa bé...) o được đem ra thảo luận (vấn đề, dự luật...) o được trình diễn trên sân khấu o ra sân khấu (diễn viên) o ra toà +1. ome on! đi nào, đi đi!; cứ việc!; cứ thử đi, ta thách đấy! 513. to come out o ra, đi ra o đình công o vượt khỏi (thử thách với ít nhiều thành công) o lộ ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +1. he truth comes out sự thật lộ ra +2. o come out against somebody ra mặt chống lại ai o được xuất bản; ra (sách, báo) +1. o come out on Saturday ra ngày thứ bảy (báo) o được xếp (trong kỳ thi) +1. am came out first Tam thi đã được xếp đứng đầu o mới ra đời; mới lên sân khấu lần đầu 514. to come over o vượt (biển), băng (đồng...) o sang phe, theo phe +1. e has come over to us hắn đã sang phe chúng tôi o choán, trùm lên (người nào) +1. fear comes over me cơn sợ trùm lên tôi, tôi sợ hãi 515. to come round o đi nhanh, đi vòng o hồi phục (sức khoẻ sau trận ốm); hồi tỉnh, tỉnh lại (sau cơn ngất, sau khi bị đánh thuốc mê); nguôi đi, dịu đi (sau cơn giận...) o trở lại, quay lại, tới (có định kỳ) +1. hen Spring comes round khi mùa xuân trở lại, khi xuân về o tạt lại chơi +1. o come round one evening thế nào cũng tạt lại chơi tôi một buổi chiều nào đó o thay đổi hẳn ý kiến, thay đổi hẳn quan điểm 516. to come to o đến, đi đến +1. o come to a decision đi tới một quyết định +2. o come do nothing không đi đến đâu, không đi đến kết quả nào +3. o come to the point đi vào vấn đề, đi vào việc +4. o come to a standstill ngừng lại; đi đến chỗ bế tắc o hồi tỉnh, tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ +1. o come to one's senses tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ o thừa hưởng, được hưởng +1. o come to one's own được hưởng phần của mình o lên tới +1. t comes to one thousand số tiền lên tới một nghìn o (hàng hải) bỏ neo; dừng lại (tàu) 517. to come under o rơi vào loại, nằn trong loại o rơi vào, chịu (ảnh hưởng) 518. to come up o tới gần, đến gần (ai, một nơi nào) o được nêu lên, được đặt ra (vấn đề để thảo luận) +1. o come up for discussion được nêu lên để thảo luận o (từ hiếm,nghĩa hiếm) thành mốt +1. igh cillars are coming up cổ cồn cao đang trở thành mốt o lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp +1. he water came up to his chin nước lên tới cằm nó +2. he performance did not come up to what we expected buổi biểu diễn không (đạt tới) thành công như ý chúng tôi mong đợi +3. came up with them just outside the town ra khỏi thành phố thì tôi bắt kịp chúng nó o vào đại học 519. to come upon o tấn công bất thình lình, đột kích o chợt gặp, bắt gặp, chợt thấy o chợt nảy ra trong óc, chợt có ý nghĩ o là một gánh nặng cho, đè lên đầu (ai); yêu cầu đòi hỏi, bắt chịu trách nhiệm +1. e came upon me for damages nó bắt tôi chịu trách nhiệm bồi thường cho nó 520. to come across the mind o chợt nảy ra ý nghĩ 521. to come a cropper o (xem) cropper 522. come along o (thông tục) đi nào; mau lên, nhanh lên 523. to come clean o thú nhận, nói hết 524. to come easy to somebody 525. to come natural to somebody o không có gì khó khăn đối với ai 526. to come home o trở về nhà, trở lại nhà o gây ấn tượng, được hiểu rõ, có hiệu lực, có hiệu quả; đánh trúng, đánh trúng vào chỗ yếu, chạm nọc +1. is remark came home to them lời nhận xét của anh ta đánh trúng vào chỗ yếu của họ 527. to come near o đến gần, suýt nữa +1. o come near failing suýt nữa hỏng, suýt nữa thất bại 528. to come of age o đến tuổi trưởng thành 529. come off your high horse (your perch)! o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đừng có làm bộ làm tịch nữa!, đừng có lên râu nữa! 530. come out with it! o muốn nói gì thì nói đi! 531. to come right o đúng (tính...) o thu xếp, ổn thoả, thu xếp xong xuôi 532. to come short o không đạt được, thất bại 533. to come short of o thiếu, không đủ đáp ứng yêu cầu 534. first come first served o đến trước thì được giải quyết trước, đến trước thì được phục vụ trước 535. how come? o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thế nào?, sao? 536. it comes hard on him o thật là một vố đau cho nó 537. to show in o đưa vào, dẫn vào 538. to whow off o khoe khoang, phô trương (của cải, tài năng) 539. to show out o đưa ra, dẫn ra 540. to show up o để lộ ra, lộ mặt nạ (ai) o (thông tục) xuất hiện, ló mặt ra, xuất đầu lộ diện; có mặt o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vượt xa, hơn nhiều 541. to show a clean pair of heels o (xem) heel 542. to show the cloven hoof o (xem) hoof 543. to show one's colours o để lộ bản chất của mình; để lộ đảng phái của mình 544. to show fight o (xem) fight 545. to show one's hands o để lộ ý đồ của mình 546. to show a leg o (xem) leg 547. to show the white feather o (xem) feather 548. to bring about o làm xảy ra, dẫn đến, gây ra 549. to bring back o đem trả lại, mang trả lại o làm nhớ lại, gợi lại 550. to bring down o đem xuống, đưa xuống, mang xuông o hạ xuống, làm tụt xuống +1. o bring down the prices of goods hạ giá hàng hoá o hạ, bắn rơi (máy bay, chim) o hạ bệ, làm nhục (ai) o mang lại (sự trừng phạt...) cho (ai) +1. o bring down ruin on somebody mang lại lụn bại cho ai 551. to bring forth o sản ra, sinh ra, gây ra 552. to bring forward o đưa ra, nêu ra, đề ra, mang ra +1. an you bring forward any proofs of what you say? anh có thể đưa ra chứng cớ về những điều anh nói ra không? +2. ring the matter forward at the next meeting! cuộc họp sau đưa vấn đề đó ra! o (kế toán) chuyển sang 553. to bring in o đưa vào, đem vào, mang vào o thu; đem lại (lợi tức...); đưa vào (thói quen) 554. to bring off o cứu +1. o bring off the passengers on a wrecked ship cứu các hành khách trên chiếc tàu bị nạn o (thông tục) đưa đến thành công 555. to bring on o dẫn đến, gây ra o làm cho phải bàn cãi 556. to bring out o đưa ra, mang ra, đem ra o nói lên o xuất bản +1. o bring out a book xuất bản một cuốn sách o làm nổi bật, làm lộ rõ ra +1. o bring out the meaning more clearly làm nổi bật nghĩa o giới thiệu (một thiếu nữ để cho mời dự các cuộc chiêu đãi, khiêu vũ...) 557. to bring over o làm cho thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục 558. to bring round o làm cho tỉnh lại, làm cho hồi lại +1. o bring round to làm cho thay đổi ý kiến theo 559. to bring through o giúp vượt qua khó khăn hiểm nghèo 560. to bring to o dẫn đến, đưa đến (một tình trạng nào); làm cho +1. o bring to terms đưa đến chỗ thoả thuận; đưa đến chỗ phải nhận điều kiện +2. o bring to light đưa ra ánh sáng; khám phá +3. o bring to pass làm cho xảy ra +4. o bring to an end kết thúc, chấm dứt +5. o someone to his senses làm cho ai phải thấy trái, làm cho ai phải biết điều o (hàng hải) dừng lại, đỗ lại 561. to bring together o gom lại; nhóm lại, họp lại o kết thân (hai người với nhau) 562. to bring under o làm cho vào khuôn phép, làm cho ngoan ngoãn, làm cho vâng lời, làm cho phục tùng 563. to bring up o đem lên, mang lên, đưa ra o nuôi dưỡng, giáo dục, nuôi nấng, dạy dỗ 564. to be brought up in the spirit of communism o được giáo dục theo tinh thần cộng sản o làm ngừng lại; ngừng lại, đỗ lại; (hàng hải) thả neo o lưu ý về (vấn đề gì); nêu (vấn đề) o làm cho (ai) phải đứng lên phát biểu o đưa ra toà 565. to bring down the house o làm cho cả rạp vổ tay nhiệt liệt 566. to bring home to o làm cho nhận thấy, làm cho thấy rõ, làm cho hiểu +1. o bring home a truth to someone làm cho ai hiểu một sự thật 567. to bring into play o phát huy 568. to bring to bear on o dùng, sử dụng +1. o bring presure to bear on someone dùng sức ép đối với ai o hướng về, chĩa về +1. o bring guns to bear on the enemy chĩa đại bác về phía quân thù 569. to send away o gửi đi o đuổi di 570. to send after o cho đi tìm, cho đuổi theo 571. to send down o cho xuống o tạm đuổi, đuổi (khỏi trường) 572. to send for o gửi đặt mua +1. o send for something gửi đặt mua cái gì o nhắn đến, cho đi tìm đến, cho mời đến +1. o send for somebody nhắn ai tìm đến, cho người mời đến +2. o send for somebody nhắn ai đến, cho người mời ai 573. to send forth o toả ra, bốc ra (hương thơm, mùi, khói...) o nảy ra (lộc non, lá...) 574. to send in o nộp, giao (đơn từ...) o ghi, đăng (tên...) +1. o send in one's name đăng tên (ở kỳ thi) 575. to send off o gửi đi (thư, quà) phái (ai) đi (công tác) o đuổi đi, tống khứ o tiễn đưa, hoan tống 576. to send out o gửi đi, phân phát o toả ra, bốc ra (hương thơm, mùi, khói...) o nảy ra +1. rees send out young leaves cây ra lá non 577. to send round o chuyền tay, chuyền vòng (vật gì) 578. to send up o làm đứng dậy, làm trèo lên o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) kết án tù 579. to send coals to Newcastle o (xem) coal 580. to send flying o đuổi đi, bắt hối hả ra đi o làm cho lảo đảo, đánh bật ra (bằng một cái đòn) o làm cho chạy tan tác, làm cho tan tác 581. to send packing o đuổi đi, tống cổ đi 582. to send someone to Jericho o đuổi ai đi, tống cổ ai đi 583. to send to Coventry o phớt lờ, không hợp tác với (ai) 584. to take after o giống +1. e takes after his uncle nó giống ông chú nó 585. to take along o mang theo, đem theo +1. 'll take that book along with me tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi 586. to take aside o kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng 587. to take away o mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi 588. to take back o lấy lại, mang về, đem về +1. o take back one's words nói lại, rút lui ý kiến 589. to take down o tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống o tháo ra, dỡ ra o ghi chép o làm nhục, sỉ nhục o nuốt khó khăn 590. to take from o giảm bớt, làm yếu 591. to take in o mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc) o tiếp đón; nhận cho ở trọ +1. o take in lodgers nhận khách trọ o thu nhận, nhận nuôi +1. o take in an orphan nhận nuôi một trẻ mồ côi o mua dài hạn (báo chí...) o nhận (công việc) về nhà làm +1. o take in sewing nhận đồ khâu về nhà làm o thu nhỏ, làm hẹp lại +1. o take in a dress khâu hẹp cái áo o gồm có, bao gồm o hiểu, nắm được, đánh giá đúng +1. o take in a situation nắm được tình hình o vội tin, nhắm mắt mà tin +1. o take in a statement nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố o lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy 592. to take into o đưa vào, để vào, đem vào +1. o take someone into one's confidence thổ lộ chuyện riêng với ai +2. o take it into one's head (mind) có ý nghĩ, có ý định 593. to take off o bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi +1. o take off one's hat to somebody thán phục ai o dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai) +1. o take oneself off ra đi, bỏ đi o nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích o nuốt chửng, nốc, húp sạch o bớt, giảm (giá...) o bắt chước; nhại, giễu o (thể dục,thể thao) giậm nhảy o (hàng không) cất cánh 594. to take on o đảm nhiệm, nhận làm, gách vác +1. o take on extra work nhận làm việc thêm (việc ngoài giờ) +2. o take on responsibilities đảm nhận trách nhiệm o nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố +1. o take someone on at billiards nhận đấu bi a với ai +2. o take on a bet nhận đánh cuộc o nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...) o dẫn đi tiếp o (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên 595. to take out o đưa ra, dẫn ra ngoài o lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi +1. o take out a stain xoá sạch một vết bẩn +2. o take it out of rút hết sức lực (của ai), làm (ai) mệt lử; trả thù (ai) o nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký...) o nhận (cái gì...) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào +1. s he could not get paid he took it out in goods vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào 596. to take over o chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...) o tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục +1. e take over Hanoi in 1954 chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954 +2. o take over the watch thay (đổi) phiên gác 597. to take to o dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến +1. he ship was sinking and they had to take to the boats tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền o chạy trốn, trốn tránh +1. o take to flight bỏ chạy, rút chạy +2. o take to the mountain trốn vào núi o bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm +1. o take to drinking bắt đầu nghiện rượu +2. o take to bad habits nhiễm những thói xấu +3. o take to chemistry ham thích hoá học o có cảm tình, ưa, mến +1. he baby takes to her murse at once đứa bé mến ngay người vú +2. o take to the streets xuống đường (biểu tình, tuần hành...) 598. to take up o nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên o cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa) +1. he car stops to take up passengers xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách o tiếp tục (một công việc bỏ dở...) o chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc) o thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí...) o hút, thấm +1. ponges take up water bọt biển thấm (hút) nước o bắt giữ, tóm +1. e was taken up by the police nó bị công an bắt giữ o (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc o ngắt lời (ai...) o đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề) o hiểu +1. o take up someone's idea hiểu ý ai o nhận, áp dụng +1. o take up a bet nhận đánh cuộc +2. o take up a challenge nhận lời thách +3. o take up a method áp dụng một phương pháp o móc lên (một mũi đan tuột...) +1. o take up a dropped stitch móc lên một mũi đan tuột o vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp) 599. to take up with o kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với 600. to take aim o (xem) aim 601. to take one's chance o (xem) chance 602. to take earth o chui xuống lỗ (đen & bóng) 603. to take one's life in one's hand o liều mạng 604. to let by o để cho đi qua 605. to let down o hạ thấp xuống, buông thõng, bỏ rơi +1. he lets down her hair cô ta bỏ xoã tóc 606. to let in o cho vào, đưa vào o (từ lóng) lừa, bịp, đánh lừa 607. to let into o để cho vào +1. o let someone into some place cho ai vào nơi nào o cho biết +1. o let someone into the secret để cho ai hiểu biết điều bí mật 608. to let off o tha, không trừng phạt; phạt nhẹ; tha thứ o bắn ra +1. o let off a gun nổ súng +2. o let off an arrow bắn một mũi tên o để chảy mất, để bay mất (hơi...) 609. to let on o (từ lóng) mách lẻo, để lộ bí mật o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giả vờ, làm ra vẻ 610. to let out o để cho đi ra, cho chạy thoát, để lọt ra ngoài, cho chảy ra ngoài +1. o let the water out of the bath-tub để cho nước ở bồn tắm chảy ra o tiết lộ, để cho biết +1. o let out a secret tiết lộ điều bí mật o nới rộng, làm cho rộng ra o cho thuê rộng rãi 611. to let out at o đánh đấm dữ, xỉ vả và chửi tục tằn 612. to let up o (thông tục) dịu đi, bớt đi, yếu đi o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngừng lại 613. to let alone o không nói đến, bỏ mặc, không dính vào, không đụng chạm đến 614. to let somebody alone to do something o giao phó cho ai làm việc gì một mình 615. to let be o bỏ mặc, để mặc như vậy không dính vào +1. et me be kệ tôi, để mặc tôi 616. to let blood o để cho máu chảy, trích máu; cắt tiết 617. let bygones be bygones o (xem) bygone 618. to let the cat out of the bag o để lộ bí mật 619. to let somebody down gently (easity) o khoan thứ với một người nào; không xỉ vả làm nhục ai 620. to let fall o bỏ xuống, buông xuống, ném xuống o nói buông, nói vô tình, nói thiếu trách nhiệm +1. o let fall a remark on someone buông ra một lời nhận xét về ai o (toán học) kẻ (một đường thẳng góc) xuống (một cạnh) 621. to let fly o bắn (súng, tên lửa...) o ném, văng ra, tung ra +1. o let fly a torrent of abuse văng ra những tràng chửi rủa 622. to let go o buông ra, thả ra, bỏ lỏng ra, không nghĩ đến nữa 623. to let oneself go o không tự kìm được để cho tình cảm lôi cuốn đi 624. to let somebody know o bảo cho ai biết, báo cho ai biết 625. to let loose o (xem) loose 626. to let loose the dogs of war o tung ra tất cả các lực lượng tàn phá của chiến tranh 627. to let pass o bỏ qua, không để ý 628. let sleeping dogs lie o (xem) dog 629. to let slip o để cho trốn thoát, bỏ lỡ, để mất +1. o let slip an opportunity bỏ lỡ mất nột cơ hội 630. to lets one's tongue run away with one o nói vong mạng, nói không suy nghĩ 631. to call aside o gọi ra một chỗ; kéo sang một bên 632. to call away o gọi đi; mời đi 633. to call back o gọi lại, gọi về 634. to call down o gọi (ai) xuống o (thông tục) xỉ vả, mắng nhiếc thậm tệ 635. to call forth o phát huy hết, đem hết +1. o call forth one's energy đem hết nghị lực +2. o call forth one's talents đem hết tài năng o gây ra +1. is behaviour calls forth numerous protests thái độ của anh ấy gây ra nhiều sự phản đối o gọi ra ngoài 636. to call in o thu về, đòi về, lấy về (tiền...) o mời đến, gọi đến, triệu đến +1. o call in the doctor mời bác sĩ đến 637. to call off o gọi ra chỗ khác +1. lease call off your dog làm ơn gọi con chó anh ra chỗ khác o đình lại, hoãn lại, ngừng lại; bỏ đi +1. he match was called off cuộc đấu được hoãn lại o làm lãng đi +1. o call off one's attention làm đãng trí 638. to call out o gọi ra o gọi to o gọi (quân đến đàn áp...) o thách đấu gươm 639. to call together o triệu tập (một cuộc họp...) 640. to call up o gọi tên o gợi lại, nhắc lại (một kỷ niệm) +1. o call up a spirit gọi hồn, chiêu hồn o gọi dây nói +1. 'll call you up this evening chiều nay tôi sẽ gọi dây nói cho anh o nảy ra (một ý kiến); gây ra (một cuộc tranh luận...) o đánh thức, gọi dậy o (quân sự) động viên, gọi (nhập ngũ) 641. to call away one's attention o làm cho đãng trí; làm cho không chú ý 642. to call in question o (xem) question 643. to call into being (existence) o tạo ra, làm nảy sinh ra 644. to call into play o (xem) play 645. to call over names o điểm tên 646. to call a person names o (xem) name 647. to call somebody over the coals o (xem) coal 648. to call something one's own o (gọi là) có cái gì +1. o have nothing to call one's own không có cái gì thực là của mình 649. to call a spade a spade o (xem) spade 650. at call o sẵn sàng nhận lệnh 651. call to arms o lệnh nhập ngũ, lệnh động viên 652. no call to blush o việc gì mà xấu hổ 653. close call o (xem) close 654. to get (have) a call upon something o có quyền được hưởng (nhận) cái gì 655. place (house) of call o nơi thường lui tới công tác 656. to blow the coals o đổ thêm dầu vào lửa 657. to cary coals to Newcastle o (xem) carry 658. to hand (call, rake, drag) somebody over the coals o xỉ vả ai, mắng nhiếc ai 659. to heap coals of fire on someone's head o lấy ơn trả oán, lấy thiện trả ác 660. to pay someone in his own coin o ăn miếng trả miếng 661. suit yourself o tuỳ anh muốn làm gì thì làm 662. to dust someone's coat o đánh cho ai một trận, sửa cho ai một trận 663. to kilt one's coats o (văn học) vén váy 664. it is not the gay coat that makes the gentlemen o đừng lấy bề ngoài mà xét người; mặc áo cà sa không hẳn là sư 665. to take off one's coat o cởi áo sẵn sàng đánh nhau 666. to take off one's coat to the work o hăm hở bắt tay vào việc, sẵn sàng bắt tay vào việc 667. to turn one's coat o trở mặt, phản đảng, đào ngũ 668. Holy Land o đất thánh 669. the land of the leal o thiên đường 670. the land of the living o hiện tại trái đất này 671. land of milk and honey o nơi này đủ sung túc o lộc phúc của trời o nước Do-thái 672. land of Nod o giấc ngủ 673. to make the land o trông thấy đất liền (tàu biển) 674. to see how the land lies o xem sự thể ra sao 675. it is no use crying over spilt milk o (xem) spill 676. to be down at heels o vẹt gót (giày) o đi giày vẹt gót, ăn mặc nhếch nhác (người) 677. to be down 678. to be down in (at) health o sức khoẻ giảm sút 679. to be down in the mouth o ỉu xìu, chán nản, thất vọng 680. to be down on one's luck o (xem) luck 681. down to the ground o hoàn toàn +1. hat suits me down to the ground cái đó hoàn toàn thích hợp với tôi 682. down with! o đả đảo! +1. Down with imperialism! đả đảo chủ nghĩa đế quốc! 683. down and out o (thể dục,thể thao) gục không dậy được nữa, bị đo ván (quyền Anh) o cùng đường, cùng kế, thất cơ lỡ vận; thua cháy túi (đánh bạc) 684. down on the nail o ngay lập tức 685. up and down o (xem) up 686. to let go down the wind o (nghĩa bóng) vứt bỏ, bỏ đi 687. to down tools o bãi công o ngừng việc 688. a bad workman quarrels with his tools o (xem) quarrel 689. all his geese are swans o (xem) swan 690. can't say bo to a goose o (xem) bo 691. to cook that lays the golden eggs o tham lợi trước mắt 692. to be friends with 693. to keep friends with o thân với 694. to make friend in need is a friend indeed o bạn trong lúc khó khăn hoạn nạn mới thật là bạn 695. to be on the make o (thông tục) thích làm giàu o đang tăng, đang tiến o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đang tìm người để ăn nằm với 696. to make after o (từ cổ,nghĩa cổ) theo đuổi, đeo đuổi 697. to make against o bất lợi, có hại cho 698. to make away o vội vàng ra đi 699. to make away with o huỷ hoại, giết, thủ tiêu, khử o lãng phí, phung phí o xoáy, ăn cắp 700. to make back off o trở lại một nơi nào... 701. to make off o đi mất, chuồn, cuốn gói 702. to make off with o xoáy, ăn cắp 703. to make out o đặt, dựng lên, lập +1. o make out a plan đặt kế hoạch +2. o make out a list lập một danh sách +3. o make out a cheque viết một tờ séc o xác minh, chứng minh o hiểu, giải thích, tìm ra manh mối, nắm được ý nghĩa, đọc được +1. cannot make out what he has wirtten tôi không thể đọc được những điều hắn ta viết o phân biệt, nhìn thấy, nhận ra +1. o make out a figure in the distance nhìn thấy một bóng người đằng xa o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diễn biến, tiến triển +1. ow are things making out? sự việc diễn biến ra sao? 704. to make over o chuyển, nhượng, giao, để lại +1. o make over one's all property to someone để lại tất cả của cải cho ai o sửa lại (cái gì) 705. to make up o làm thành, cấu thành, gộp thành, hợp lại, gói ghém, thu vén +1. o make all things up into a bundle gói ghém tất cả lại thành một bó o lập, dựng +1. o make up a list lập một danh sách o bịa, bịa đặt +1. t's all a made up story đó là một câu chuyện hoàn toàn bịa đặt o hoá trang +1. o make up an actor hoá trang cho một diễn viên o thu xếp, dàn xếp, dàn hoà +1. he two friends have had a quarrel, but they will soon make it up hai người bạn xích mích với nhau, nhưng rồi họ sẽ dàn hoà ngay thôi o đền bù, bồi thường +1. o make some damage up to somebody bồi thường thiệt hại cho ai o bổ khuyết, bù, bù đắp 706. to make with o (từ lóng) sử dụng 707. to make amends for something o (xem) amends 708. to make as if 709. to make as though o làm như thể, hành động như thể 710. to make beleive o (xem) beleive 711. to make bold to o (xem) bold 712. to make both ends meet o (xem) meet 713. to make free with o tiếp đãi tự nhiên không khách sáo 714. to make friends with o (xem) friend 715. to make fun of 716. to make game of o đùa cợt, chế nhạo, giễu 717. to make good o (xem) good 718. make haste! o (xem) haste 719. to make a hash of job o (xem) hash 720. to make hay while the sun shines o (xem) hay 721. to make head o (xem) head 722. to make head against o (xem) head 723. to make headway o (xem) headway 724. to make oneself at home o tự nhiên như ở nhà, không khách sáo 725. to make love to someone o (xem) love 726. to make little (light, nothing) of o coi thường, coi rẻ, không chú ý đên, không quan tâm đến 727. to make much of o (xem) much 728. to make the most of o (xem) most 729. to make mountains of molehills o (xem) molehill 730. to make one's mark o (xem) makr 731. to make merry o (xem) merry 732. to make one's mouth water o (xem) water 733. to make of mar o (xem) mar 734. to make ready o chuẩn bị sãn sàng 735. to make room (place) for o nhường chổ cho 736. to make sail o gương buồm, căng buồm 737. to make oneself scarce o lẩn đi, trốn đi 738. to make [a] shift to o (xem) shift 739. to make terms with o (xem) term 740. to make too much ado about nothing o chẳng có chuyện gì cũng làm rối lên 741. to make a tool of someone o (xem) tool 742. to make up one's mind o (xem) mind 743. to make up for lost time o (xem) time 744. to make war on o (xem) war 745. to make water o (xem) water 746. to make way o (xem) way 747. to make way for o (xem) way 748. to do again o làm lại, làm lại lần nữa 749. to do away [with] o bỏ đi, huỷ bỏ, gạt bỏ, diệt đi, làm mất đi +1. his old custom is done away with tục cổ ấy đã bị bỏ đi rồi +2. o do away with oneself tự tử 750. to do by o xử sự, đối xử +1. o as you would be done by hãy xử sự với người khác như anh muốn người ta xử sự với mình 751. to do for (thông tục) o chăm nom công việc gia đình cho, lo việc nội trợ cho (ai) o khử đi, trừ khử, giết đi; phá huỷ, huỷ hoại đi; làm tiêu ma đi sự nghiệp, làm thất cơ lỡ vận +1. He is done for hắn chết rồi, hắn bỏ đời rồi, gắn tiêu ma sự nghiệp rồi 752. to do in (thông tục) o bắt, tóm cổ (ai); tống (ai) vào tù o rình mò theo dõi (ai) o khử (ai), phăng teo (ai) o làm mệt lử, làm kiệt sức 753. to do off o bỏ ra (mũ), cởi ra (áo) o bỏ (thói quen) 754. to do on o mặc (áo) vào 755. to do over o làm lại, bắt đầu lại o (+ with) trát, phết, bọc 756. to do up o gói, bọc +1. one up in brown paper gói bằng giấy nâu gói hàng o sửa lại (cái mũ, gian phòng...) o làm mệt lử, làm kiệt sức, làm sụm lưng 757. to do with o vui lòng, vừa ý với; ổn, được, chịu được, thu xếp được, xoay sở được +1. He can do with a small house một căn nhà nhỏ thôi đối với chúng tôi cũng ổn rồi; chúng tôi có thể thu xếp được với một căn nhà nhỏ thôi +2. can do with another glass (đùa cợt) tôi có thể làm một cốc nữa cũng cứ được 758. to do without o bỏ được, bỏ qua được, nhin được, không cần đến +1. He can't do without his pair of crutches anh ta không thể nào bỏ đôi nạng mà đi được 759. to do battle o lâm chiến, đánh nhau 760. to do somebody's business o giết ai 761. to do one's damnedest o (từ lóng) làm hết sức mình 762. to do to death o giết chết 763. to do in the eye o (từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian 764. to do someone proud o (từ lóng) phỉnh ai, tâng bốc ai 765. to do brown o (xem) brown 766. done! o được chứ! đồng ý chứ! 767. it isn't done! o không ai làm những điều như thế!, điều đó không ổn đâu! 768. well done! o hay lắm! hoan hô! 769. to have at o tấn công, công kích 770. to have on o coa mặc, vẫn mặc (quần áo...); có đội, vẫn đội (mũ...) +1. o have a hat on có đội mũ +2. o have nothing on không mặc cái gì, trần truồng 771. to have up o gọi lên, triệu lên, mời lên o bắt, đưa ra toà 772. had better o (xem) better 773. had rather o (như) had better 774. have done! o ngừng lại!, thôi! 775. to have it out o giải quyết một cuộc tranh cãi (với ai); nói cho ra lý lẽ (với ai) o đi nhổ răng 776. to have nothing on someone o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có thế lợi gì hơn ai o không có chứng cớ gì để buộc tội ai 777. he has had it o (từ lóng) thằng cha ấy thế là toi rồi o thằng cha ấy thế là hết thời (lỗi thời) rồi o thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu 778. to eat away o ăn dần ăn mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) 779. to eat up o ăn sạch, ăn hết; ngốn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) 780. to eat humble pie o (xem) humble 781. to eat one's dinners (terms) o học để làm luật sư 782. to eat one's heart out o (xem) heart 783. to eat one's words o rút lui ý kiến của mình, tự nhiên là sai 784. to eat someone out of house ans home o ăn sạt nghiệp ai 785. to be eaten up with pride o bị tính kiêu căng hoàn toàn khống chế 786. horse eats its head off o ngựa ăn hại chẳng được tích sự gì 787. well, don't eat me! o (đùa cợt) này, định ăn thịt tôi à! 788. to drink away o rượu chè mất hết (lý trí...) o uống cho quên hết (nỗi sầu...) 789. to drink [someone] down o uống hơn (ai), tửu lượng bỏ ai (xa) 790. to drink in o hút vào, thấm vào o nghe như uống lấy, nghe say sưa; ngắm nhìn như uống lấy, ngắm nhìn say sưa o (thông tục) nốc (rượu) vào 791. to drink off; to drink up o uống một hơi, nốc thẳng một hơi 792. to drink confusion to somebody o (xem) confusion 793. to drink someone under the table o uống được nhiều rượu hơn ai, tửu lượng bỏ xa ai 794. to sleep away o ngủ cho qua (ngày giờ) +1. o sleep hours away ngủ cho qua giờ 795. to sleep in nh to live in o (Ê-cốt) ngủ muộn, ngủ quên, ngủ quá giờ +1. o be slep in dùng để ngủ; có người ngủ +2. he bed had not been slept in for months giường không có người ngủ đã hàng tháng rồi 796. to sleep off o ngủ đã sức o ngủ cho hết (tác dụng của cái gì) +1. o sleep off one's headache ngủ cho hết nhức đầu +2. o sleep it off ngủ cho giã rượu 797. to sleep on; to sleep upon; to sleep over o gác đến ngày mai +1. o sleep on a question gác một vấn đề đến ngày mai 798. let sleeping dogs lie o (xem) dog 799. to lay aside o gác sang một bên, không nghĩ tới +1. o lay aside one's sorrow gác nỗi buồn riêng sang một bên o dành dụm, để dành +1. o lay aside money for one's old age dành dụm tiền cho đến lúc tuổi già o bỏ, bỏ đi +1. o lay aside one's old habits bỏ những thói quen cũ đi 800. to lay away 801. to lay aside to lay before o trình bày, bày tỏ 802. to lay by 803. to lay aside to lay down o đặt nằm xuống, để xuống o cất (rượu) vào kho o hạ bỏ +1. o lay down one's arms hạ vũ khí, đầu hàng o chuyển (một miếng đất) thành đồng cỏ (để chăn nuôi) +1. o lay down land in (to, under, with) grass chuyển một miếng đất thành cánh đồng cỏ o hy sinh +1. o lay down one's life for the fatherland hy sinh tính mệnh cho tổ quốc o đánh cược, cược +1. o lay down on the result of the race đánh cược về kết quả cuộc chạy đua o sắp đặt, dự kiến, bắt đầu xây dựng +1. o lay down a railway bắt đầu xây dựng một đường xe lửa o đề ra, tuyên bố; xác nhận, thừa +1. lay it down that this is a very intricate question tôi xác nhận đó là một vấn đề rất phức tạp 804. to lay for o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nằm đợi 805. to lay in o dự trữ, để dành o (thông tục) đánh, quai, đấm tới tấp 806. to lay off o (hàng hải) lái ra xa bờ, tránh 807. ngừng (làm việc) o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thải, đuổi, giãn (thợ) 808. to lay on o đánh, giáng đòn +1. o lay on hard blows giáng cho những đòn nặng nề o rải lên, phủ lên, quét lên +1. o lay on plaster phủ một lượt vữa, phủ vữa lên o đặt ống (dẫn hơi, dẫn nước...); đặt đường dây (điện) 809. to lay out o sắp đặt, bố trí (theo sơ đồ) o trình bày, phơi bày, đưa ra o trải ra o liệm (người chết) o tiêu (tiền) o (từ lóng) giết o dốc sức làm +1. o lay oneself out nổ lực, dốc hết sức làm (cái gì) 810. to lay over o trải lên, phủ lên 811. to lay up o trữ, để dành 812. to lay about one o đánh tứ phía 813. to lay bare o (xem) bare 814. to lay one's bones o gửi xương, gửi xác ở đâu 815. to lay somebody by the heels o (xem) heel 816. to lay captive o bắt giữ, cầm tù 817. to lay one's card on the table o (xem) card 818. to lay fast o nắm chặt, giữ chặt, không cho chạy thoát 819. to laythe fire o xếp củi để đốt 820. to lay great store upon (on) someone o đánh giá cao ai 821. to lay hands on o (xem) hand 822. to lay heads together o (xem) head 823. to lay hold of (on) o nắm chặt, giữ chặt, tóm, bắt o lợi dụng 824. to lay it on thick o (xem) thick 825. to lay an information agaisnt somebody o đệ đơn kiện ai 826. to lay one's hope on o đặt hy vọng vào 827. to lay open o tách vỏ ra 828. to lay siege to o bao vây 829. to lay under contribution o (xem) contribution 830. to lay stress on o nhấn mạnh 831. to lay something to heart o (xem) heart 832. to lay to rest (to sleep) o chôn 833. to lay under an obligation o làm cho (ai) phải chịu ơn 834. to lay under necessity o bắt buộc (ai) phải 835. to lay waste o tàu phá 836. put about o (hàng hải) trở buồm, xoay hướng đi (của con thuyền) o làm quay lại, làm xoay hướng đi (ngựa, đoàn người) o (Ê-cốt) gây bối rối cho, gây lúng túng cho; quấy rầy; làm lo lắng 837. put across o thực hiện thành công; làm cho được hoan nghênh, làm cho được tán thưởng (một vở kịch, một câu chuyện...) +1. ou'll never put that across cậu chẳng thể thành công được đâu, cậu chẳng làm nên chuyện được đâu o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho hiểu, làm cho được thừa nhận 838. to put aside o để dành, để dụm o bỏ đi, gạt sang một bên 839. put away o để dành, để dụm (tiền) o (từ lóng) uống, nốc (rượu); ăn, đớp (thức ăn) o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giết, khử o (từ lóng) bỏ tù o (từ lóng) cấm cố o (từ cổ,nghĩa cổ) bỏ, ly dị (vợ) 840. put back o để lại (vào chỗ cũ...) o vặn (kim động hồ) lùi lại; làm chậm lại o (hàng hải) trở lại bến cảng 841. put by o để sang bên o để dành, dành dụm o lảng tránh (vấn đề, câu hỏi, ai...) 842. put down o để xuống o đàn áp (một cuộc nổi dậy...) o tước quyền, giáng chức, hạ bệ; làm nhục; bắt phải im o thôi không giữ lại, bỏ không duy trì (cái gì tốn kém) o ghi, biên chép o cho là +1. o put somebody down for nine years old cho ai là chừng chín tuổi +2. o put somebody down as (for) a fool cho ai là điên o đổ cho, , đổ tại, quy cho, gán cho +1. put it down to his pride điều đó tôi quy cho là ở tính kiêu căng của hắn o cho hạ cánh (máy bay); hạ cánh (người trong máy bay) o đào (giếng...) 843. put forth o dùng hết (sức mạnh), đem hết (cố gắng), trổ (tài hùng biện) o mọc, đâm, nảy (lá, chồi, mầm...) (cây); mọc lá, đâm chồi, nảy mầm o đem truyền bá (một thuyết...) o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đề nghị, đưa ra, nêu ra (một luận điểm...) o (hàng hải) ra khỏi bến 844. put forward o trình bày, đề xuất, đưa ra, nêu ra (kế hoạch, lý thuyết...) o văn (đồng hồ) chạy mau hơn +1. o put oneself forward tự đề cao mình, tự làm cho mình nổi bật 845. put in o đệ (đơn kiện); dẫn, đưa ra (chứng cớ) o (pháp lý) thi hành +1. o put in a distress thi hành lệnh tịch biên o đưa vào, xen vào +1. o put in a remark xen vào một lời nhận xét o đặt vào (một đại vị, chức vụ...) o làm thực hiện +1. o put in the attack thực hiện cuộc tấn công o phụ, thêm vào (cái gì) o (hàng hải) vào bến cảng; dừng lại ở (bến nào) (tàu biển) o (thông tục) dùng (thì giờ làm việc gì...) 846. to put in for o đòi, yêu sách, xin +1. o put in for a job xin (đòi) việc làm +2. o put in for an election ra ứng cử 847. put off o cởi (quần áo) ra o hoân lại, để chậm lại +1. ever put off till tomorrow what you can do today đừng để việc gì sang ngày mai việc gì có thể làm hôm nay o hoãn hẹn với, lần lữa vơi (ai); thoái thác, lảng tránh (một lời yêu cầu...) +1. o put somebody off with promises hứa hẹn lần lữa với ai cho xong chuyện o (+ from) ngăn cản, can ngăn, khuyên can (ai đừng làm gì) o tống khứ, vứt bỏ (ai, cái gì) o (+ upon) đánh tráo, đánh lộn sòng, tống ấn (cái gì xấu, giả mạo... cho ai) 848. put on o mặc (áo...) vào, đội (mũ) vào, đi (giày...) vào... o khoác cái vẻ, làm ra vẻ, làm ra bộ +1. o put on an air of innocence làm ra vẻ ngây thơ +2. er elegance is all put on vẻ thanh lịch của cô ta chỉ là giả vờ o lên (cân); nâng (giá) +1. o put on flesh (weight) lên cân, béo ra o tăng thêm; dùng hết +1. o put on speed tăng tốc độ +2. o put on steam (thông tục) đem hết sức cố gắng, đem hết nghị lực +3. o put the screw on gây sức ép o bóp, đạp (phanh); vặn (kim đồng hồ) lên, bật (đèn) lên o đem trình diễn, đưa lên sân khấu (một vở kịch) +1. o put a play on the stage đem trình diễn một vở kịch o đặt (cược...), đánh (cá... vào một con ngựa đua) o giao cho, bắt phải, chỉ định (làm gì) +1. o put somebody on doing (to do) something giao cho ai làm việc gì +2. o put on extra trains cho chạy thêm những chuyến xe lửa phụ o gán cho, đổ cho +1. o put the blame on somebody đổ tội lên đầu ai o đánh (thuế) +1. o put a tax on something đánh thuế vào cái gì 849. put out o tắt (đèn), thổi tắt, dập tắt (ngọn lửa...) o đuổi ra ngoài (một đấu thủ chơi trái phép...) o móc (mắt); làm sai khớp, làm trật khớp (xương vai...); lè (lưỡi...) ra o làm bối rối, làm lúng túng; quấy rầy, làm phiền; làm khó chịu, làm phát cáu o dùng hết (sức...), đem hết (cố gắng...) o cho vay (tiền) lấy lâi, đầu tư o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xuất bản, phát hành o giao (việc) cho làm ở nhà (ngoài xưởng máy) o sản xuất ra +1. o put out 1,000 bales of goods weekly mỗi tuần sản xuất ra 1 000 kiện hàng 850. put over o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hoàn thành (cái gì) trong hoàn cảnh không thuận lợi; hoàn thành (cái gì) nhờ tài khéo léo (nhờ mưu mẹo) o giành được sự tán thưởng cho (một bộ phim, vở kịch) +1. o put oneself over gây ấn tượng tốt đẹp đối với, tranh thủ được cảm tình của (người nghe) 851. put through o hoàn thành, làm trọn, làm xong xuôi, thực hiện thắng lợi (công việc gì) o cắm cho (ai) nói chuyện bằng dây nói (với ai qua tổng đài) +1. ut me through to Mr X xin cắm cho tôi nói chuyện với ông X o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt phải làm, bắt phải chịu 852. put to o buộc vào; móc vào +1. he horses are put to những con ngựa đã được buộc vào xe 853. put together o để vào với nhau, kết hợp vào với nhau, cộng vào với nhau, ráp vào với nhau +1. o put heads together hội ý với nhau, bàn bạc với nhau 854. put up o để lên, đặt lên, giơ (tay) lên, kéo (mành...) lên; búi (tóc) lên như người lớn (con gái); giương (ô); nâng lên (giá...); xây dựng (nhà...); lắp đặt (một cái máy...); treo (một bức tranh...) o đem trình diễn, đưa lên sân khấu (một vở kịch) o xua ra (thú săn), xua lên, làm bay lên (chim săn) o cầu (kinh) o đưa (kiến nghị) o đề cử, tiến cử (ai); ra ứng cử +1. o put up for the secretaryship ra ứng cử bí thư o công bố (việc kết hôn); dán lên, yết lên (yết thị...) +1. o put up the bans thông báo hôn nhân ở nhà thờ o đưa ra (để bán, bán đấu giá, cạnh tranh...) +1. o put up goods for sale đưa hàng ra bán o đóng gói, đóng hộp, đóng thùng... cất đi o tra (kiếm vào vỏ) o cho (ai) trọ; trọ lại +1. o put up at an inn for the night trọ lại đêm ở quán trọ o (thông tục) xúi giục, khích (ai làm điều xấu...) o (thông tục) bày đặt gian dối, bày mưu tính kế (việc làm đen tối) o làm trọn, đạt được +1. o put up a good fight đánh một trận hay o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt (tiền), cấp (vốn); trả (tiền) trước o dùng (ai) làm dô kề (đua ngựa) +1. o put up to cho hay, bảo cho biết, báo cho biết +2. o put someone up the duties he will have to perform bảo cho ai biết những nhiệm vụ người đó phải thi hành +3. o put up with chịu đựng, kiên nhẫn chịu đựng; tha thứ +4. o put up with an annoying person kiên nhẫn chịu đựng một anh chàng quấy rầy 855. put upon o hành hạ, ngược đãi o lừa bịp, đánh lừa o (thông tục) cho vào tròng, cho vào xiếc +1. on't be put upon by them đừng để cho chúng nó vào tròng 856. to put someone's back up o làm cho ai giận điên lên 857. to put a good face on a matter o (xem) face 858. to put one's foot down o kiên quyết, quyết tâm, giữ vững thế đứng của mình (nghĩa bóng) 859. to put one's best foot forward o rảo bước, đi gấp lên 860. to put one's foot in it o sai lầm ngớ ngẩn 861. to put one's hand to o bắt tay vào (làm việc gì) 862. to put one's hand to the plough o (xem) plough 863. to put the lid on o (xem) lid 864. to put someone in mind of o (xem) mind 865. to put one's name down for o ghi tên ứng cử; ghi tên đăng ký mua (báo...) 866. to put someone's nose out of joint o (xem) nose 867. to put in one's oar o làm ra vẻ, làm điệu, cường điệu 868. to put [one's] shoulder to [the] wheel o (xem) shoulder 869. to put somebody on o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh lừa ai 870. to put a spoke in someone's wheel o (xem) spoke 871. to put to it o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đẩy vào hoàn cảnh khó khăn; thúc bách o dạng bị động phải đương đầu với mọi vấn đề, phải đối phó với mọi vấn đề 872. to put two and two together o rút ra kết luận (sau khi xem xét sự việc) 873. to put wise o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho sáng mắt ra, chỉ giáo cho, làm cho hết sai làm, làm cho hết ảo tưởng 874. to put words into someone's mouth o (xem) mouth 875. to pull about o lôi đi kéo lại, giằng co o ngược đãi 876. to pull apart o xé toạc ra o chê bai, chỉ trích, đả kích tơi bời 877. to pull down o kéo xuống, lật đổ, phá đổ (một ngôi nhà...) o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hạ bệ; làm nhục o làm giảm (sức khoẻ...); giảm (giá...), làm chán nản 878. to pull for o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tích cực, ủng hộ, cổ vũ, động viên o hy vọng ở sự thành công của 879. to pull in o kéo về, lôi vào, kéo vào o vào ga (xe lửa) o (từ lóng) bắt 880. to pull off o kéo bật ra, nhổ bật ra o thắng (cuộc đấu), đoạt giải o đi xa khỏi +1. he boat pulled off from the shore con thuyền ra xa bờ o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thực hiện, làm xong, làm trọn 881. to pull out o kéo ra, lôi ra +1. he drawer won't pull out ngăn kéo không kéo ra được o nhổ ra (răng) o bơi chèo ra, chèo ra o ra khỏi ga (xe lửa) o rút ra (quân đội); rút khỏi (một hiệp ước...) o (hàng không) lấy lại thăng bằng sau khi bổ nhào (máy bay) 882. to pull over o kéo sụp xuống; kéo (áo nịt...) qua đầu o lôi kéo về phía mình o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lái về phía bờ đường 883. to pull round o bình phục, phục hồi sức khoẻ (sau khi ốm) o chữa khỏi +1. he doctors tried in vain to pull him round các bác sĩ đã cố gắng hết sức mà không chữa khỏi được cho anh ta 884. to pull through o qua khỏi được (cơn ốm); thoát khỏi được; xoay sở được thoát (cảnh khó khăn); làm cho qua khỏi được (cơn ốm, cảnh khó khăn...) 885. to pull together o hoà hợp với nhau, ăn ý với nhau +1. o pull oneself together lấy lại can đảm; bình tĩnh lại, tỉnh trí lại 886. to pull up o nhổ lên, lôi lên, kéo lên o dừng lại; làm dừng lại o la mắng, quở trách o ghìm mình lại, nén mình lại o vượt lên trước (trong cuộc đua...) o (từ lóng) bắt 887. to be pulled o suy nhược o chán nản 888. to pull caps (wigs) o câi nhau, đánh nhau 889. pull devil!, pull baker! o (xem) baker 890. to pull a face 891. to pull faces o nhăn mặt 892. to pull a long face o (xem) face 893. to pull someone's leg o (xem) leg 894. to pull someone's nose 895. to pull someone by the nose o chửi xỏ ai; làm mất thể siện của ai 896. to pull a good oar o là tay chèo giỏi, là tay bơi thuyền giỏi 897. to pull out of the fire o cứu vân được tình thế vào lúc nguy ngập 898. to pull the strings (ropes, wires) o giật dây (bóng) 899. to pull one's weight o (xem) weight 900. to push along 901. to push on to push away o xô đi, đẩy đi 902. to push down o xô đổ, xô ngâ, đẩy ngã 903. to push forth o làm nhú ra, làm nhô ra; đâm nhú ra, nhô ra (rễ cây, mũi đất...) 904. to push in o đẩy vào gần (bờ...) (thuyền) 905. to push off o chống sào đẩy xa (bờ...) (thuyền) o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ra đi, đi, khởi hành; chuồn tẩu 906. to push on o tiếp tục, tiếp tục đi, đi tiếp o đẩy nhanh, thúc gấp (công việc...); vội vàng 907. to push out o xô đẩy ra, đẩy ra ngoài o (như) to push forth 908. to push through o xô đẩy qua, xô lấn qua o làm trọn, làm đến cùng, đưa đến chỗ kết thúc +1. o push the matter through cố gắng đưa vấn đề đến chỗ kết thúc, cố gắng giải quyết vấn đề 909. to push up o đẩy lên 910. to carry away o đem đi, mang đi, thổi bạt đi 911. to be carried away o bị lôi cuốn đi, bị làm cho say mê +1. o be carried away by one's enthusiasm bị nhiệt tình lôi cuốn đi 912. to carry forward o đưa ra phía trước o (toán học); (kế toán) mang sang 913. to cary off o đem đi, bắt đi, đưa đi khỏi chốn trần ai o chiếm đoạt +1. o carry off all the prices đoạt được tất cả các giải o làm cho chấp nhận được, làm cho thông qua được 914. to carry on o xúc tiến, tiếp tục +1. o carry on with one's work tiếp tục công việc của mình o điều khiển, trông nom o (thông tục) có thái độ kỳ quặc; có thái độ nóng nảy +1. on't carry on so đừng nóng nảy thế, hãy bình tĩnh o tán tỉnh +1. o carry on with somebody tán tỉnh ai; dan díu bí mật với ai 915. to carry out o tiến hành, thực hiện 916. to carry over o mang sang bên kia; (kế toán) mang sang 917. to carry through o hoàn thành o làm thoát khỏi, làm vượt qua được (khó khăn) +1. is courage will carry him throught lòng can đảm của anh ta giúp anh ta vượt qua tất cả 918. to carry all before one o thành công, thắng được mọi sự chống đối trở ngại 919. to carry coals to Newcastle o (tục ngữ) chở củi về rừng 920. to carry the day o thắng lợi thành công 921. to carry into practice (execution) o thực hành, thực hiện 922. to carry it o thắng lợi, thành công 923. to carry it off well o giữ được thái độ đường hoàng; không hề nao núng 924. to fetch and carry o (xem) fetch 925. to sell off o bán xon 926. to sell out o bán rẻ hết (hàng còn lại, hàng dự trữ), bán tống bán tháo 927. to sell up o bán hàng hoá (của người mắc nợ bị phá sản) 928. to sell down the river o phản bội, phản dân hại nước 929. to sell one's life dearly o giết được nhiều quân địch trước khi hy sinh 930. to buy back o mua lại (cái gì mình đã bán đi) 931. to buy in o mua trữ +1. o buy in coal for the winter mua trữ than cho mùa đông o mua lại đồ của mình với giá cao nhất (trong cuộc bán đấu giá) o (từ lóng) mua chức tước; xuỳ tiền ra để được gia nhập (một tổ chức...) 932. to buy into o mua cổ phần (của công ty...) 933. to buy off o đấm mồm, đút lót 934. to buy out o trả tiền (cho ai) để người ta bỏ chức vị hay tài sản 935. to buy over o mua chuộc, đút lót 936. to buy up o mua sạch, mua nhẫn, mua toàn bộ 937. to buy a pig in a poke o (xem) pig 938. I'll buy it o (từ lóng) tớ xin chịu, tớ không biết (để trả lời một câu đố, hay một câu hỏi) 939. as clean as new pin o sạch như chùi 940. clean tongue o cách ăn nói nhã nhặn 941. clean slate o (nghĩa bóng) tình trạng không một tí gì ràng buộc 942. to have clean hands in the matter o không dính líu gì về việc đó 943. to make a clean breast of o (xem) breast 944. to make a clean sweep of o quét sạch, hoàn toàn xoá bỏ 945. to show a clean pair of heels o (xem) heel 946. as clear as day 947. as clear as the sun at noonday o rõ như ban ngày 948. as clear as that two and two make four o rõ như hai với hai là bốn 949. the coast is clear o (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không có gì cản trở 950. to get away clear o (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không ai cản trở 951. to get away clear o giũ sạch được 952. in clear o viết rõ, không viết bằng số hoặc mật mã 953. to work away o tiếp tục làm việc, tiếp tục hoạt động 954. to work down o xuống, rơi xuống, tụt xuống; đưa xuống, hạ xuống 955. to work in o đưa vào, để vào, đút vào 956. to work off o biến mất, tiêu tan o gạt bỏ; thanh toán hết; khắc phục; bán tháo +1. o work off one's fat làm cho tiêu mỡ, làm cho gầy bớt đi +2. o work off arreasr of correspondence trả lời hết những thư từ còn đọng lại 957. to work on o tiếp tục làm việc o (thông tục) chọc tức (ai) o tiếp tục làm tác động tới 958. to work out o đến đâu, tới đâu, ra sao; kết thúc +1. it is impossible to tell how the situation will work out khó mà nói tình hình sẽ ra sao o thi hành, thực hiện, tiến hành (một công việc) o trình bày, phát triển (một ý kiến) o vạch ra tỉ mỉ (một kế hoạch) o tính toán; giải (bài toán); thanh toán (món nợ); khai thác hết (mỏ) o lập thành, lập (giá cả) 959. to work round o quay, vòng, rẽ, quành 960. to work up o lên dần, tiến triển, tiến dần lên o gia công o gây nên, gieo rắc (sự rối loạn) o chọc tức (ai) o soạn, chuẩn bị kỹ lưỡng (bài diễn văn) o trộn thành một khối o nghiên cứu để nắm được (vấn đề) o mô tả tỉ mỉ 961. to work oneself up o nổi nóng, nổi giận 962. to work oneself up to o đạt tới (cái gì) bắng sức lao động của mình 963. to work it o (từ lóng) đạt được mục đích 964. that won't work with me o (thông tục) điều đó không hợp với tôi 965. to hunt down o dồn vào thế cùng o lùng sục, lùng bắt +1. o hunt down a criminal lùng bắt một kẻ phạm tôi 966. to hunt out o lùng đuổi, đuổi ra o tìm ra, lùng ra 967. to hunt up o lùng sục, tìm kiếm 968. to hunt in couples o (xem) couple 969. smell about o đánh hơi o quen hơi (quen với một mùi gì) 970. to smell up o sặc mùi thối, sặc mùi ôi; làm nồng nặc mùi hôi thối 971. to smell of the lamp o (xem) lamp 972. to smell of the shop o quá nặng tính chất chuyên môn, quá nặng tính chất kỹ thuật 973. to smell a rat o (nghĩa bóng) cảm thấy có âm mưu, nghi có sự dối trá 974. all over the shop o (từ lóng) lung tung, lộn xộn; khắp mọi nơi +1. have looked for it all over the shop tôi đã đi tìm cái đó khắp mọi nơi +2. y books are all over the shop sách của tôi lung tung cả lên 975. to come to the wrong shop o hỏi nhầm chỗ; hỏi nhầm người 976. to sink the shop o không bàn đến chuyện làm ăn; không bàn đến chuyện chuyên môn o giấu nghề nghiệp 977. to smell of the shop o (xem) smell 978. to talk shop o nói chuyện làm ăn, nói chuyện công tác; nói chuyện chuyên môn, nói chuyện nghề nghiệp 979. to tell against o làm chứng chống lại, nói điều chống lại 980. to tell off o định, chọn, lựa; phân công o (thông tục) nói thẳng vào mặt, rầy la, kể tội 981. to tell on o làm mệt, làm kiệt sức o (thông tục) mách 982. to tell over o đếm 983. to get told off o bị làm nhục, bị mắng nhiếc 984. to tell the tale o (từ lóng) bịa ra một câu chuyện đáng thương để làm động lòng 985. to tell the world o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công bố, khẳng định 986. you are telling me o (từ lóng) thôi tôi đã biết thừa rồi 987. to say on o tục nói 988. to say out o nói thật, nói hết 989. to say no o từ chối 990. to say yes o đồng ý 991. to say someone nay o (xem) nay 992. to say the word o ra lệnh nói lên ý muốn của mình 993. it goes without saying o (xem) go 994. you may well say so o điều anh nói hoàn toàn có căn cứ 995. to talk about (of) o nói về, bàn về +1. e'll talk about that point later chúng ta sẽ bàn về điểm đó sau +2. hat are they talking of? họ đang nói về cái gì thế? 996. to talk at o nói ám chỉ, nói bóng gió, nói cạnh 997. to talk away o nói chuyện cho hết (thì giờ); nói suốt +1. o talk the afternoon away nói chuyện cho qua buổi chiều; nói chuyện suốt cả buổi chiều o nói tiếp, nói mãi, nói dài, nói dứt không ra 998. to talk back o nói lại, cãi lại 999. to talk down o nói át, nói chặn họng 1000. to talk into o nói vào, dỗ dành để làm, thuyết phục để làm 1001. to talk out o bàn kéo dài, tranh luận đến cùng 1002. to talk out of o bàn ra, can ngăn, nói để đừng làm 1003. to talk someone out of a plan o ngăn ai đừng theo một kế hoạch 1004. to talk over o dỗ dành, thuyết phục o bàn luận, xét kỹ mọi mặt; nhận định mọi cạnh khía +1. alk it over with your parents before you reply hãy bàn kỹ vấn đề đó với thầy mẹ anh đã rồi hãy trả lời 1005. to talk round o thuyết phục, dỗ dành, làm thay đổi ý kiến o bàn quanh bàn quẩn không đi đến đâu 1006. to talk to o (thông tục) chỉnh, xài, phê bình, quở trách +1. he lazy boy wants talking to cần phải xài cho thằng bé trây lười một trận 1007. to talk up o tuyên truyền cho; hết lời ca ngợi 1008. to talk for the sake of talking o nói để mà nói, nói chẳng mục đích gì 1009. to talk nineteen to the dozen o (xem) dozen 1010. to talk shop o (xem) shop 1011. to talk through one's hat o (xem) hat 1012. to talk to the purpose o nói đúng lúc; nói cái đang nói 1013. to speak at o ám chỉ (ai) 1014. to speak for o biện hộ cho (ai) o là người phát ngôn (của ai) o nói rõ, chứng minh cho +1. hat speaks much for your courage điều đó nói rõ lòng can đảm của anh 1015. to speak of o nói về, đề cập đến; viết đến +1. othing to speak of chẳng có gì đáng nói 1016. to speak out o nói to, nói lớn o nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình +1. o speak out one's mind nghĩ sao nói vậy 1017. to speak to o nói về (điều gì) (với ai) o khẳng định (điều gì) +1. can speak to his having been there tôi có thể khẳng định là anh ta có đến đó 1018. to speak up o nói to hơn o nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình 1019. so to speak o (xem) so 1020. to speak like a book o (xem) book 1021. to speak someone fair o (xem) fair 1022. to speak volumes for o (xem) volume 1023. to speak without book o nói không cần sách, nhớ mà nói ra |
No comments:
Post a Comment