Saturday, August 28, 2021
HỌC TIẾNG ANH QUA VIDEO TRÊN INSTAGRAM
Monday, August 2, 2021
CỤM TỪ THÔNG DỤNG - diễn tả sự mệt mỏi, may mắn, thời gian, công việc +60 câu thông dụng
(to be) done in / (to be) done to death : rất mệt mỏi
Ex: I have an awful day today. A lot of work to do. I’m done in
To hit the sack / hit the hay: đi ngủ
Ex: It’s already 2a.m. I think we should hit the sack now.
(to be) pooped / knackered (BrE) / be shagged out (BrE) : rất
mệt mỏi
Ex: How are you tonight? Knackered!
Để diễn tả sự đầy năng lượng
(Get/have/give) a new lease on life (AmE) / a new lease of
life (BrE) : có được cuộc sống mới, , được dùng khi ai đó có thay đổi tích cực
trong cuộc sống
Ex: Traveling around the world will definitely give him a
new lease on life, don’t you think so?
And still going strong : và vẫn bền bỉ
Ex: The first album of Westlife has been released 20 years
ago, and still going strong!
(to be) full of beans : đầy đủ năng lượng / khoẻ
Ex: You’re full of beans today; have you been taking
something?
To set the world on fire: làm đảo lộn thế giới
Ex: When you are young of course you think that you are going to set the world on fire, but when you get to my age…
Cụm từ về sự may mắn, thời gian, công việc
Beginner’s luck :Sự may mắn của người mới bắt đầu (còn chưa
biết gì)
Keep your fingers crossed :Chúc may mắn nhé
A lucky break: ăn may
Your lucky day : ngày nay mắn
On a lucky run: đang gặp vận may
You can’t win them all / win some, lose some: Được cái này
thì mất cái kia
You’re out of luck: Hết vận may rồi
Too bad / bad luck / hard luck: Tiếc là …
No time like the present: Không có gì bằng hiện tại
As things stand, / As we stand,… :Căn cứ vào thực tế thì …
On a tight deadline: Có ít thời gian để hoàn thành công việc
Time heals all: Thời gian sẽ làm lành vết thương
Time stops for no man: Thời gian không bao giờ đứng lại cả
Time will tell :Rồi chúng ta sẽ thấy
With hindsight: Nhìn lại thì…
Time and time again: lặp đi lặp lại
Round the clock / 24/7: làm việc 24/7
Till death do us part: Đến khi chết
We go back a long time: Từ nhiều năm trước
A slave-driver: làm việc cật lực như tù binh
On welfare/ on the dole :thất nghiệp
Be between jobs: Thất nghiệp
Do the donkey work/ dirty work / to toil away: làm việc khổ
cực
Sitting pretty/ on a cushy number :1 công việc dễ dàng
Work one’s guts out/ work one’s fingers to the bone / work
one’s head off: làm việc khổ cực
No news is good news : Không có tin gì nghĩa là tin tốt
Once a…, always a… :khi đã làm việc gì rồi thì suốt đời sẽ
làm việc đó
Once bitten, twice shy :lần này thì sợ rồi .