-

Saturday, July 17, 2021

TIẾNG ANH CHO TRẺ EM TRÊN BRITISH COUNCIL

-

https://www.britishcouncil.org/

là trang web truyền bá văn hóa của người Anh, trên đó có phần dạy tiếng Anh có phí và miễn phí. 


Bấm vào liên kết sau để mở phần dạy tiếng Anh cho trẻ em:

https://learnenglishkids.britishcouncil.org/


Sau khi vào phần trên của trang web, trên phần đầu trang, bạn sẽ thấy hàng ngang liên kết giới thiệu nội dung gồm có:



- Learn and watch

- Read and write

- Speak and spell

- Grammar and vocabulary

- Fun and games

- Print and make

- Parents (Phần dành riêng cho phụ huynh.)


Ví dụ bạn muốn tìm trò chơi, hãy đưa con trỏ vào Fun and games, sẽ xuất hiện 3 mục:

- Games

- Jokes

-Tong twisters

Bạn hãy đưa con trỏ vào Games và bấm chuột trái để chọn.

Bạn sẽ thấy 13 games. Hãy chơi thử trước khi bày cho trẻ chơi. 


Ví dụ bạn muốn cho trẻ học từ vựng thông qua trò chơi, hãy chọn Grammar and vocabulary.

Bạn hãy chọn phần thứ 4: Word games.

Trong phần này có hơn 100 word games,

Bạn phải chơi thử trước khi dạy cho trẻ.

Thậm chí phải tra nghĩa một số từ.

Bấm vào từ nhiều lần để nghe đọc và lặp lại.

Bấm chuột vào từ và dán vào tranh thích hợp.

Trên ipad, bấm tay nhanh vào từ và bấm tay vào tranh hoặc chỗ trống dưới tranh.


Khi mở 1 word game mới, hỏi thử trẻ có biết từ nào hoặc hình nào không. Để trẻ thử ghép từ vào tranh mà trẻ đã biết hoặc đoán được. Sau khi trẻ không ghép tiếp được nữa, hãy ghép cho trẻ xem kết quả rồi cho trẻ làm lại.

Làm đi làm lại nhiều lần 1 word game.

READ MORE - TIẾNG ANH CHO TRẺ EM TRÊN BRITISH COUNCIL

Friday, July 16, 2021

Silent Letters - Một số từ có âm câm + 80 CÂU NGẮN

-

 


Examples of Silent Consonant Words

you can have a look at the letters right from A to Z in an alphabetical order.

Silent LettersWords
Aartistically, logically, musically, romantically, stoically, critically, physically
Bcomb, climb, debt, plumber, tomb, subtle, dumb, bomb, doubt, numb,
subpoena, thumb, womb, plomb, crumb, Jamb, Lamb, Limb, Subtle,
Succumb
Cacquire, acquit, blackguard, Connecticut, czar, muscle, scissors, victual,
 Abscend, Abscess, Ascend, Ascent, Conscience, Conscious,
Cres
cent, Descend, Disciple, Evanesce, Fascinate, Fluorescent,
Obs
cene, Resuscitate, Scenario, Scene, Scent, Science
Dhandkerchief, Wednesday, Badge, Edge, Handsome, Hedge, Sandwich,
We
dge
Eplaque. vegetable (veg’tab’I), bridge, clothes
Fhalfpenny
Galign, alight, champagne, diaphragm, gnash, gnaw, high, light, reign,
though
Hchoir, exhaust, hour, honor, honest, herb, rhyme, rhythm, thyme,
Thailand, Ache, Anchor, Archaeology, Architect, Chaos, Character,
C
harisma, Chemical, Chlorine, Chord, Choreograph, Chrome, Echo,
G
host, Mechanic, Monarchy, Orchestra, Psychic, Scheme, School,
Stomac
h, Tech, What, When, Where, Whether, Which, While, White,
W
hy
Ibusiness, parliament
JNONE
KBlackguard, Knack, Knead, Knee, Kneel, Knew, Knickers, Knife, 
Knight, Knitting, Knob, Knock, Knot, Know, Knowledge, Knuckle
Lcalm, folk, salmon, talk, walk, could, should, would, folk, half, calf,  Almond, Balm, Calm, Chalk
Mmnemonic
Nautumn, chimney, column, damn, damn, government, solemn
Ocolonel, sophomore, opossum
Pcorps, coup, cupboard, pneumonia, psalm, raspberry, receipt, coup, 
Pseudo, Psychiatrist, Psychic, Psychology, Psychotherapy, 
Psychotic
QNONE
Rbutter, finger, surprise
Saisle, island, debris, isle, patios, viscount
Tberet, Chevrolet, depot, listen, whistle, wrestle, trestle, mortgage,
apostle, Bristle, Bustle, Butcher, Castle, Christmas, Fasten, Glisten,
Hus
tle, Match, Moisten, Nestle, Often, Rustle, Scratch, Soften,
This
tle, Watch, Whistle, Witch, Wrestle
UBaguette, Biscuit, Building, CircuitDisguise, Guard, Guess, Guest,
Guild, Guile, Guilt, Guitar, Rogue, Silhouette, Tongue, Vogue
VNone
Wwho, whole, write, wrong,  two, sword, wrist, answer, Awry, Playwright, Wrack, Wrap, Wrapper, Wrath, Wreath, Wreck, 
Wreckage, Wren, Wrench, Wrestling, Wretched, Wriggle, 
Wring, Wrinkle, Wrong, Wrote
Xfaux
YNONE
Zrendezvous
www.englishbix.com


&&&

 80 CÂU NGẮN CỦA NGƯỜI BẢN NGỮ

  


 80 CÂU NGẮN CỦA NGƯỜI BẢN NGỮ!

 - I got vaccinated. /aɪ gɒt ˈvæksɪneɪtɪd./

Tôi đã tiêm phòng.

- Nice going. /naɪs ˈgəʊɪŋ./

Làm tốt lắm.

- I felt despondent. /aɪ fɛlt dɪsˈpɒndənt./

Tôi thấy thật vô vọng.

- Way to go! /weɪ tuː gəʊ!/

Được đấy!

- My treat. /maɪ triːt./

Tôi mời.

- You're getting good at this. /jʊə ˈgɛtɪŋ gʊd æt ðɪs./

Bạn đang làm tốt hơn rồi này.

- He is joining me today. /hiː ɪz ˈʤɔɪnɪŋ miː təˈdeɪ./

Anh ấy sẽ tham gia cùng tôi hôm nay.

- It didn't go smoothly. /ɪt dɪdnt gəʊ ˈsmuːðli./

Chuyện đó không diễn ra suôn sẻ.

- We have a lot in common. /wiː hæv ə lɒt ɪn ˈkɒmən./

Chúng ta có nhiều điểm tương đồng.

- Take care! /teɪk keə!/

Bảo trọng nhé!

- I don't care. /aɪ dəʊnt keə./

Tôi không quan tâm.

- Help yourself to coffee. /hɛlp jɔːˈsɛlf tuː ˈkɒfi./

Uống cà phê đi.

- Stay hydrated! /steɪ ˈhaɪdreɪtɪd!/

Hãy uống đủ nước!

- Here's your change. /hɪəz jɔː ʧeɪnʤ./

Đây là tiền thừa của bạn.

- Enjoy your visit! /ɪnˈʤɔɪ jɔː ˈvɪzɪt!/

Hãy tận hưởng chuyến tham quan này!

- It's on me. /ɪts ɒn miː/

Để tôi trả tiền cho.

- I have quite an appetite. /aɪ hæv kwaɪt ən ˈæpɪtaɪt./

Tôi có thể ăn được rất nhiều.

- I’d say yes! /aɪd seɪ jɛs!/

Tôi sẽ trả lời là có!

- I was a bit nervous. /aɪ wɒz ə bɪt ˈnɜːvəs./

Tôi đã hơi lo lắng.

- You made me feel at ease. /juː meɪd miː fiːl æt iːz./

Bạn làm tôi cảm thấy thoải mái.

- You are a down to earth person. /juː ɑːr ə ˌdaʊn tu ˈɜːθˈpɜːsn./

Bạn là một người rất thực tế.

- You are easy to talk to. /juː ɑːr ˈiːzi tuː tɔːk tuː./

Bạn rất dễ nói chuyện cùng.

- You should arrive on the minute./juː ʃʊd əˈraɪv ɒn ðə ˈmɪnɪt./

Bạn nên đến đúng giờ.

- I don't have anything to gain from it./aɪ dəʊnt hæv ˈɛnɪθɪŋ tuː geɪn frɒm ɪt./

Tôi chẳng thu được lợi lộc gì từ việc đó.

- What's the fuss? /wɒts ðə fʌs?/

Có chuyện gì ồn ào vậy?

- Get to the point. /gɛt tuː ðə pɔɪnt./

Vào thẳng vấn đề chính đi.

- What a shame./wɒt ə ʃeɪm./

Thật đáng xấu hổ.

- Give me a break! /gɪv miː ə breɪk!/

Th a cho tôi đi!

- Zip it. /zɪp ɪt./

Đừng nói nữa.

- They're very similar. /ðeə ˈvɛri ˈsɪmɪlə./

Họ rất giống nhau.

- There are some slight differences./ðeər ɑː sʌm slaɪt ˈdɪfrənsɪz./

Có một số khác biệt nhỏ.

- You're very disarming./jʊə ˈvɛri dɪsˈɑːmɪŋ./

Bạn rất dễ mến.

- Come to say goodbye./kʌm tuː seɪ gʊdˈbaɪ./

Đến chào tạm biệt đi nào.

- This gives me cause for optimism.

/ðɪs gɪvz miː kɔːz fɔː ˈɒptɪmɪzəm./

Điều này khiến tôi thấy lạc quan.

- How sentimental. /haʊ ˌsɛntɪˈmɛntl. /

Thật ủy mị làm sao.

- He is being sarcastic here./hiː ɪz ˈbiːɪŋ sɑːˈkæstɪk hɪə./

Anh ấy bị mỉa ma.

- Sometimes life throws a curve at you.

/ˈsʌmtaɪmz laɪf θrəʊz ə kɜːv æt juː./

Đôi khi cuộc sống sẽ làm khó bạn.

- Here's the thing. /hɪəz ðə θɪŋ./

Vấn đề là như thế này.

- I'm getting it./aɪm ˈgɛtɪŋ ɪt./

Tôi dần nắm được rồi.

- I spend a lot of time indoors./aɪ spɛnd ə lɒt ɒv taɪm ˌɪnˈdɔːz./

Tôi dành nhiều thời gian ở trong nhà.

- I was overwhelmed with all of this.

/aɪ wɒz ˌəʊvəˈwɛlmd wɪð ɔːl ɒv ðɪs./

Tôi thấy bị quá tải với tất cả những điều này.

- That makes sense. /ðæt meɪks sɛns./

Có ý nghĩa rồi đấy.

- Can you do it for me? /kæn juː duː ɪt fɔː miː?/

Bạn có thể làm điều đó cho tôi không?

- I'm over the moon. /aɪm ˈəʊvə ðə muːn./

Tôi đang rất vui.

- It was a bunch of nonsense./ɪt wɒz ə bʌnʧ ɒv ˈnɒnsəns./

Đó là một loạt các điều vô nghĩa.

- Stop saying that./stɒp ˈseɪɪŋ ðæt./

Đừng nói như thế nữa.

- You're getting closer.    /jʊə ˈgɛtɪŋ ˈkləʊsə./

Bạn gần đoán đúng rồi đấy.

- I'm very confused./aɪm ˈvɛri kənˈfjuːzd./

Tôi thấy rất bối rối.

- Are you messing with me?    /ɑː juː ˈmɛsɪŋ wɪð miː?/

Bạn gây sự với tôi đấy à?

- Best of luck!     /bɛst ɒv lʌk!/

Chúc may mắn!

- Do you care about anyone besides yourself?

/duː juː keər əˈbaʊt ˈɛnɪwʌn bɪˈsaɪdz jɔːˈsɛlf?/

Bạn có quan tâm đến ai ngoài bản thân không?

- See you in a little while!     /siː juː ɪn ə ˈlɪtl waɪl!/

Lát gặp nhé!

- It's better this way.     /ɪts ˈbɛtə ðɪs weɪ./

Tốt hơn là theo cách này.

- What am I to you?     /wɒt æm aɪ tuː juː?/

Tôi là gì với bạn?

- I won't change my mind.

/aɪ wəʊnt ʧeɪnʤ maɪ maɪnd./

Tôi sẽ không đổi ý.

- Take your time./teɪk jɔː taɪm./

Cứ từ từ.

- You've dressed to kill.   /juːv drɛst tuː kɪl./

Bạn ăn mặc rất đẹp!

- I'm all in./aɪm ɔːl ɪn./

Tôi tham gia.

- What could possibly go wrong?

/wɒt kʊd ˈpɒsəbli gəʊ rɒŋ?/

Điều gì có thể sai được chứ?

- It's a good sign./ɪts ə gʊd saɪn./

Đó là một dấu hiệu tốt.

- It looks a bit old-fashioned./ɪt lʊks ə bɪt ˌəʊld ˈfæʃnd./

Nó trông hơi lỗi thời.

- Are you spying on me?     /ɑː juː ˈspaɪɪŋ ɒn miː?/

Bạn đang theo dõi tôi?

- I'm doing you a favour.     /aɪm ˈduːɪŋ juː ə ˈfeɪvə./

Tôi đang giúp bạn đấy.

- it brings out deep envy in me.

/ɪt brɪŋz aʊt diːp ˈɛnvi ɪn miː./

Nó làm nảy sinh lòng đố kỵ sâu sắc trong tôi.

- I'm late for work.     /aɪm leɪt fɔː wɜːk./

Tôi bị đi làm muộn.

- I had to wait a week to get the result.

/aɪ hæd tuː weɪt ə wiːk tuː gɛt ðə rɪˈzʌlt./

Tôi đã phải đợi một tuần để có kết quả.

- My lifelong dream is to be an artist.

/maɪ ˈlaɪflɒŋ driːm ɪz tuː biː ən ˈɑːtɪst./

Ước mơ cả đời của tôi là trở thành một nghệ sĩ.

- Dreams can come true.     /driːmz kæn kʌm truː./

Giấc mơ có thể thành hiện thực.

- It's far more than what I've expected.

/ɪts fɑː mɔː ðæn wɒt aɪv ɪksˈpɛktɪd./

Điều này hơn những gì tôi mong đợi.

- Open the door.     /ˈəʊpən ðə dɔː./

Mở cửa.

- Let me check my calender.

/lɛt miː ʧɛk maɪ ˈkælɪndə./

Để tôi xem lịch của tôi đã.

- Maybe another time.     /ˈmeɪbiː əˈnʌðə taɪm./

Có lẽ để lúc khác đi.

- Is it far from here?     /ɪz ɪt fɑː frɒm hɪə?/

Nó có xa đây không?

- I get your idea.     /aɪ gɛt jɔːr aɪˈdɪə./

Tôi hiểu ý bạn.

- The electricity is off! /ði ɪˌlekˈtrɪsəti ɪz ɒf!/

Mất điện rồi!

- What for?/wɒt fɔː?/

Để làm gì?

- We're getting late.       /wɪə ˈgɛtɪŋ leɪt./

Chúng ta sẽ đến muộn đấy.

- Not necessarily.     /nɒt ˈˌnesəˈserəli./

Không phải lúc nào cũng sẽ như thế.

- It's a long story.     /ɪts ə lɒŋ ˈstɔːri./

Đó là một câu chuyện dài.

Nguồn: Sưu tầm


READ MORE - Silent Letters - Một số từ có âm câm + 80 CÂU NGẮN